Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán sở GD&ĐT Tuyên Quang
Vào một ngày tháng 4 năm 2021, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang đã tổ chức một kỳ thi thử hấp dẫn cho các em học sinh lớp 12. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em làm quen với đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán sắp tới.
Đề thi được biên soạn công phu với 50 câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, trải dài trên 6 trang giấy. Các em có 90 phút để thể hiện kiến thức và kỹ năng của mình. Với mã đề 896, bài thi này không chỉ giúp ôn tập kiến thức mà còn rèn luyện khả năng quản lý thời gian hiệu quả. Hãy cùng khám phá đề thi thú vị này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán sở GD&ĐT Tuyên Quang
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{1}{2 x+1}$ là
A. $F(x)=\ln |2 x+1|+C$.
B. $F(x)=2 \ln |2 x+1|+C$.
C. $F(x)=\frac{1}{2} \ln (2 \mathrm{x}+1)+C$.
D. $F(x)=\frac{1}{2} \ln |2 x+1|+C$.
Câu 2: Cho hai số phức $z_1=2-4 i$ và $z_2=1-3 i$. Phần ào của số phức $z_1+\overline{i z_2}$ bằng
A. -5 .
B. -3 .
C. $3 i$.
D. $-5 i$.
Câu 4: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=16$. Tâm của $(S)$ có tọa độ là
A. $(-1 ;-2 ;-3)$.
B. $(1 ; 2 ; 3)$.
C. $(1 ;-2 ; 3)$.
D. $(-1 ; 2 ;-3)$.
Câu 8: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng nào sau đây nhận $\bar{n}=(1 ; 2 ; 3)$ là một vectơ pháp tuyến ?
A. $2 x+4 y+6 z+1=0$.
B. $x-2 y+3 z+1=0$.
C. $x+2 y-3 z-1=0$.
D. $2 x-4 z+6=0$.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình $2^{2-1}>8$ là
A. $(6 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 6)$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $(3 ; 6)$.
Câu 14: Trong không gian $O x y z$, cho ba điểm $A(1 ; 2 ;-3), B(2 ;-2 ; 1), C(-1 ; 3 ; 4)$. Mặt phằng đi qua điểm $A$ và vuông góc với $B C$ có phương trình là
A. $2 x-y-7 z+3=0$.
B. $x-4 y+4 z-3=0$.
C. $3 x-5 y-3 z+2=0$.
D. $3 x-5 y-3 z-2=0$.
Câu 15: Có bao nhiėu cách chọn hai bông hoa từ 6 bông hoa hồng đỏ và 8 bông hoa hồng xanh?
A. 182 .
B. 7 .
C. 14.
D. 91 .
Câu 16: Giá trị lớn nhất cưa hàm số $y=f(x)=\sqrt{x-1}+\sqrt{5-x}$ trên đoạn $[1 ; 5]$ bằng
A. $\max _{[1 ;} f(x)=2$.
B. $\max _{[i: s]} f(x)=2 \sqrt{2}$.
C. $\max _{[1 ; 5]} f(x)=3 \sqrt{2}$.
D. $\max _{[: s]} f(x)=\sqrt{2}$.
Câu 17: Hinh chóp $S A B C$ có chiều cao $h=a$, diện tích tam giác $A B C$ là $3 a^2$. Tính thể tích khối chóp $S . A B C$.
A. $\frac{a^3}{2}$.
B. $a^3$
C. $3 a^3$.
D. $\frac{3}{2} a^3$.
Câu 18: Tìm công bội của cấp số nhân $1,3,9,27,81, \ldots$
A. 3.
B. 1 .
C. -1 .
D. $\frac{1}{2}$.
Câu 19: Cho các số thực $a>0, b>0$ và $\ln \frac{a+b}{3}=\frac{2 \ln a+\ln b}{3}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. $a^3+b^3=8 a^2 b-a b^2$.
B. $a^3+b^3=3\left(a^2 b-a b^2\right)$.
C. $a^3+b^3=3\left(8 a^2 b-a b^2\right)$.
D. $a^3+b^3=3\left(8 a^2 b+a b^2\right)$.
Câu 20: Tập xác định của hàm số $y=x^{-2}$ là
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 0)$.
C. $\mathbb{R}$.
D. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
Câu 21: Trong một trò chơi, người chơi gieo đồng thời 3 con súc sắc đồng chắt 5 lần. Nếu mỗi lần gieo xuất hiện it nhất hai mặt sáu chấm thì thắng. Xác suất để người chơi thắng ít nhất 4 ván gần nhất với số nào dưới đây?
A. 0,00014 .
B. 0,0024 .
C. 0,0014 .
D. 0,00024 .