Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh (có đáp án và lời giải chi tiết)
Kính gửi các bạn học sinh lớp 12 thân mến,
Chúng tôi hân hạnh giới thiệu bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán do Sở GD&ĐT Hà Tĩnh tổ chức vào chiều 15/04/2021. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em làm quen với cấu trúc đề thi chính thức và đánh giá năng lực bản thân.
Bộ đề gồm 8 mã từ 001 đến 008, mỗi đề có 50 câu trắc nghiệm được trình bày trong 4 trang, thời gian làm bài 90 phút. Đặc biệt, tất cả các đề đều có đáp án chi tiết kèm theo.
Chúng tôi tin rằng trải nghiệm này sẽ giúp các em tự tin hơn và sẵn sàng cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Hãy cùng nhau chinh phục thử thách này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Câu 1. Số phức liên hợp của số phức $z=-2+5 i$ là
A. $\bar{z}=2+5 i$.
B. $\bar{z}=2-5 i$.
C. $\bar{z}=-2+5 i$.
D. $\bar{z}=-2-5 i$.
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy $r=3$ và độ dài đường sinh $l=3$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. $18 \pi$.
B. $12 \pi$.
C. $27 \pi$.
D. $6 \pi$.
Câu 5. Biết $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x=2$. Giá trị của $\int_1^2[3+2 f(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 5 .
B. 7 .
C. 10 .
D. 6 .
Câu 6. Nghiệm của phương trình $\log _2(2 x-1)=2$ là
A. $x=6$.
B. $x=\frac{3}{2}$.
C. $x=\frac{5}{2}$.
D. $x=10$.
Câu 7. Có bao nhiêu cách bước cùng lúc 4 viên bi trong một hộp có 10 viên bi khác nhau?
A. 1 .
B. $\mathrm{C}_{10}^4$.
C. 4!.
D. $\mathrm{A}_{10}^4$.
Câu 8. Cho hai số phức $z_1=1-2 i$ và $z_2=2+i$. Số phức $z_1+z_2$ bằng
A. $3+i$.
B. $-3+i$.
C. $3-i$.
D. $-3-i$.
Câu 9. Nghiệm của phương trình $3^{x-1}=27$ là
A. $x=4$.
B. $x=1$.
C. $x=-1$.
D. $x=-2$.
Câu 11. Cho khối cầu có bán kính $r=3$. Thế tích của khối cầu đã cho bằng
A. $36 \pi$.
B. $\frac{32 \pi}{3}$.
C. $\frac{8 \pi}{3}$.
D. $16 \pi$.
Câu 12. Cho $a, b$ là các số thực dương tùy ý và $a \neq 1, \log _{a^4} b$ bằng
A. $4+\log _a b$.
B. $\frac{1}{4} \log _a b$.
C. $4 \log _a b$.
D. $\frac{1}{4}+\log _a b$.
Câu 13. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+(y+2)^2+(z+1)^2=9$. Bán kính của $(S)$ bằng
A. 3 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 9 .
Câu 14. Tập xác định của hàm số $y=\log _3(x-1)$ là
A. $(1 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 1)$.
C. $[1 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ;+\infty)$.
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+1}{x+1}$ là đường thẳng
A. $y=1$.
B. $y=2$.
C. $y=-1$.
D. $y=\frac{1}{2}$.
Câu 16. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước $2 ; 6 ; 7$. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 15 .
B. 28 .
C. 14 .
D. 84 .
Câu 17. Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $A(3 ; 5 ; 2)$ trên mặt phẳng $(O x y)$ có tọa độ là
A. $(5 ; 3 ; 0)$.
B. $(3 ; 5 ; 0)$.
C. $(0 ; 5 ; 2)$.
D. $(3 ; 0 ; 2)$.
Câu 18. Cho khối chóp có diện tích đáy $B=2$ và thể tích khối chóp bằng 12. Chiểu cao của khối chóp đã cho bằng
A. 18 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 12 .
Câu 19. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-3}{4}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z+2}{3}$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$ ?
A. $\overrightarrow{u_3}=(3 ;-1 ; 2)$.
B. $\overrightarrow{u_2}=(4 ; 2 ; 3)$.
C. $\overrightarrow{u_4}=(4 ;-1 ; 3)$.
D. $\overrightarrow{u_1}=(3 ; 1 ; 2)$.
Câu 20. Trên mặt phẳng $O x y$, biết $M(-2 ; 1)$ là điểm biểu diễn số phức $z$. Môđun của $z$ bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. $\sqrt{5}$.
D. 2 .
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{2 x+1}{(x+1)^2}$ trên khoảng $(-1 ;+\infty)$ là
A. $2 \ln (x+1)+\frac{1}{x+1}+C$.
B. $\ln (x+1)-\frac{2}{x+1}+C$.
C. $2 \ln (x+1)+\frac{2}{x+1}+C$.
D. $2 \ln (x+1)-\frac{1}{x+1}+C$.
Câu 22. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=3$ và công bội $q=2$. Giá trị của $u_3$ bằng
A. 64 .
B. 81 .
C. $\frac{3}{4}$.
D. 12 .
Câu 23. Trong không gian $O x y z$, cho ba điểm $A(-1 ; 0 ; 0), B(0 ; 2 ; 0), C(0 ; 0 ; 3)$. Mặt phẳng $(A B C)$ có phương trình là
A. $\frac{x}{1}+\frac{y}{-2}+\frac{z}{-3}=0$.
B. $\frac{x}{-1}+\frac{y}{-2}+\frac{z}{3}=1$.
C. $\frac{x}{1}+\frac{y}{-2}+\frac{z}{-3}=1$.
D. $\frac{x}{-1}+\frac{y}{2}+\frac{z}{3}=1$.