Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
| | |

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (có đáp án)

Chào các bạn học sinh thân mến!
Hôm nay, chúng ta cùng nhau khám phá một kỳ thi thử hấp dẫn nhé! Vào sáng Chủ Nhật ngày 18/04/2021, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc đã tổ chức kỳ thi khảo sát kiến thức môn Toán lần thứ hai, nhằm chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 sắp tới. Đây thực sự là cơ hội tuyệt vời để các bạn kiểm tra và nâng cao kiến thức của mình đấy!
Đề thi mã 206 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, được trình bày trong 5 trang và thời gian làm bài là 90 phút. Đây chắc chắn sẽ là trải nghiệm thú vị và bổ ích, giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng làm bài. Hãy cùng nhau chinh phục thử thách này và chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi chính thức nhé!

Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org

Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Câu 1: Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 9 .
B. 10 .
C. 12 .
D. 6 .

Câu 2: Phương trình $\log _{\sqrt{3}}|x+1|=2$ có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm.
B. 3 nghiệm.
C. 1 nghiệm.
D. Vô nghiệm.

Câu 3: Trong không gian với hệ toạ độ $O x y z$, cho hai vectơ $\vec{a}=(-1 ; 3 ; 2), \vec{b}=(-3 ;-1 ; 2)$. Tính $\vec{a} \vec{b}$.
A. 4 .
B. 3 .
C. 10 .
D. 2 .

Câu 4: Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $y=\frac{x}{x+1}$.
A. $x-\ln (x+1)+C$.
B. $x+\ln |x+1|+C$.
C. $x+\ln (x+1)+C$.
D. $x-\ln |x+1|+C$.

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2\left(x^2-3 x+1\right) \leq 0$ là tập nào sau đây?
A. $S=\left[0 ; \frac{3-\sqrt{5}}{2}\right) \cup\left(\frac{3+\sqrt{5}}{2} ; 3\right]$.
B. $S=[0 ; 3]$.
C. $S=\left[\frac{3-\sqrt{5}}{2} ; \frac{3+\sqrt{5}}{2}\right]$.
D. $S=\varnothing$.

Câu 6: Tìm phần thực của số phức $z=2-3 i$.
A. -2 .
B. 2 .
C. 3 .
D. -3 .

Câu 7: Gọi $S$ là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=x^2-2021$, trục hoành và hai đường thẳng $x=-2, x=4$. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. $S=\int_4^{-2}\left|x^2-2021\right| d x$.
B. $S=\int_{-2}^4\left|x^2-2021\right| d x$.
C. $S=\int_{-2}^4\left(x^2-2021\right) d x$.
D. $S=\int_{-2}^4\left(x^2-2021\right)^2 d x$.

Câu 8: Cho hình phẳng $D$ giới hạn bởi đồ thị $(P): y=2 x-x^2$ và trục $\mathrm{O} x$. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho $D$ quay quanh trục $\mathrm{O} x$.
A. $V=\frac{13 \pi}{15}$.
B. $V=\frac{16 \pi}{15}$.
C. $V=\frac{17 \pi}{15}$.
D. $V=\frac{19 \pi}{15}$.

Câu 9: Tìm điểm cực đại của hàm số $y=\frac{1}{2} x^4-2 x^2-3$.
A. $x_{C D}=\sqrt{2}$.
B. $x_{C D}=-\sqrt{2}$.
C. $x_{C D}=0$.
D. $x_{C D}= \pm \sqrt{2}$.

Câu 10: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a, S A$ vuông góc với mặt phă̆ng $(A B C D), S A=3 a$. Tính thể tích khối chóp $S . A B C D$.
A. $a^3$.
B. $\frac{a^3}{9}$.
C. $\frac{a^3}{3}$.
D. $3 a^3$.

Câu 11: Cho hàm số $y=4 x^2-2$ có đồ thị $\left(P_1\right)$ và hàm số $y=1-x^2$ có đồ thị $\left(P_2\right)$. Tìm số giao điểm của hai đồ thị $\left(P_1\right)$ và $\left(P_2\right)$.
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .

Câu 12: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng $8 \pi$. Tính bán kính hình tròn đáy $R$ của hình nón đó.
A. $R=8$.
B. $R=4$.
C. $R=2$.
D. $R=1$.

Câu 13: Cho khối trụ có bán kính đáy $r=4$ và chiều cao $h=2$. Tính thể tích khối trụ đó.
A. $8 \pi$.
B. $32 \pi$.
C. $16 \pi$.
D. $\frac{32 \pi}{3}$.

Câu 14: Hàm số $y=\log _2\left(x^2+1\right)$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 0)$.
D. $(-1 ; 1)$.

Câu 15: Cho số thực $a$ dương. Rút gọn biểu thức $P=a^{\frac{1}{4}} \sqrt{a}$ ta được biểu thức nào sau đây?
A. $a^{\frac{9}{4}}$.
B. $a^{\frac{1}{2}}$.
C. $a^{\frac{3}{4}}$.
D. $a^{\frac{1}{8}}$.

Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số $y=3^x$.
A. $y^{\prime}=x \cdot 3^{x-1}$.
B. $y^{\prime}=3^x \ln 3$.
C. $y^{\prime}=\frac{3^x}{\ln 3}$.
D. $y^{\prime}=\frac{\ln 3}{3^x}$.

Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y=-x^3+3 x$ trên đoạn $[0 ; 2]$.
A. $\max _{x \in[0 ; 2]} y=0$.
B. $\max _{x \in[0 ; 2]} y=2$.
C. $\max _{x \in[0 ; 2]} y=-2$.
D. $\max _{x \in[0 ; 2]} y=1$.

Câu 19: Cho số phức $z$ thoả mãn $z=\bar{z}$. Trong mặt phẳng toạ độ $O x y$, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn cho số phức $z$ là đường nào trong các đường sau đây?
A. Đường thẳng $x=0$.
B. Đường thẳng $y=x$.
C. Đường thẳng $y=0$.
D. Đường thẳng $y=-x$.

Câu 20: Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\int_1^{2021} f(x) d x=4$. Tính $I=\int_0^{1010} f(2 x+1) d x$.
A. $I=8$.
B. $I=2$.
C. $I=1$.
D. $I=4$.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc kèm đáp án

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *