Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bình Phước (có đáp án và lời giải chi tiết)
Các bạn học sinh lớp 12 thân mến,
Chúng tôi hân hạnh giới thiệu đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 1 do Sở GD&ĐT tỉnh Bình Phước tổ chức vào tháng 4 năm 2021. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em làm quen với cấu trúc đề thi và đánh giá năng lực của mình.
Đề thi mã 482 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, được trình bày trong 5 trang, thời gian làm bài 90 phút. Đặc biệt, kèm theo đề thi là đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em dễ dàng tự học và rút kinh nghiệm.
Hãy xem đây như một thử thách thú vị trên hành trình chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Chúc các em học tập hiệu quả và đạt kết quả cao nhất!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bình Phước
Câu 1. Cho $\int_1^3 f(x) d x=\frac{2}{3} ; \int_1^3 g(x) d x=\frac{3}{4}$. Khi đó $\int_1^3[f(x)-g(x)] d x$ có giá trị bằng
A. $\frac{1}{2}$.
B. $\frac{17}{12}$.
C. $-\frac{1}{12}$.
D. $\frac{1}{12}$.
Câu 2. Trong không gian $O x y z$, cho $M(-3 ; 2 ;-1)$. Tọa độ điểm $M^{\prime}$ đối xứng với $M$ qua mặt phẳng $(O x y)$ là
A. $(3 ;-2 ;-1)$.
B. $(3 ; 2 ; 1)$.
C. $(3 ; 2-1)$.
D. $(-3 ; 2 ; 1)$.
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{x-3}$ là đường thẳng có phương trình
A. $x=2$.
B. $x=3$.
C. $x=\frac{1}{2}$.
D. $x=\frac{1}{3}$.
Câu 4. Tập xác định của hàm số $y=\log _{2021}(x-2)$ là
A. $(-\infty ; 2)$.
B. $(2 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 2]$.
D. $[2 ;+\infty)$.
Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy $B=12 a^2$, chiều cao $h=5 a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $180 a^3$.
B. $20 a^3$.
C. $60 a^3$.
D. $10 a^3$.
Câu 6. Cho khối trụ có bán kính đáy $R=2 a$, chiều cao $h=3 a$. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. $24 \pi a^3$.
B. $12 \pi a^3$.
C. $4 \pi a^3$.
D. $36 \pi a^3$.
Câu 7. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d:\left\{\begin{array}{l}x=1 \\ y=2+3 t \\ z=5-t\end{array}\right.$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$ ?
A. $\dot{u}_2=(0 ; 3 ;-1)$.
B. $\dot{u}_3=(1 ;-3 ;-1)$.
C. $\dot{u}_4=(1 ; 2 ; 5)$.
D. $\dot{u}_1=(1 ; 3 ;-1)$.
Câu 8. Trong không gian $O x y z$, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng $(O y z)$ ?
A. $y=0$.
B. $x=0$.
C. $y-z=0$.
D. $z=0$.
Câu 9. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có $u_1=2$, công bội $q=3$. Giá trị của $u_3$ bằng
A. $u_3=18$.
B. $u_3=5$.
C. $u_3=6$.
D. $u_3=8$.
Câu 10. Diện tích của mặt cầu có bán kính $R$ bằng
A. $2 \pi R$.
B. $\pi R^2$.
C. $4 \pi R^2$.
D. $2 \pi R^2$.
Câu 15. Phương trình $\log _2(x-5)=4$ có nghiệm là
A. $x=13$.
B. $x=3$.
C. $x=11$.
D. $x=21$.
Câu 16. Cho khối lăng trụ có thể tích $V=24$, diện tích đáy $B=4$. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 8 .
B. 6 .
C. 2 .
D. 12 .
Câu 17. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $\log a^3=3 \log a$.
B. $\log (3 a)=\frac{1}{3} \log a$.
C. $\log (3 a)=3 \log a$.
D. $\log a^3=\frac{1}{3} \log a$.
Câu 18. Phương trình $2^{2 x-3}=1$ có nghiệm là
A. $x=\frac{2}{3}$.
B. $x=\frac{5}{2}$.
C. $x=\frac{3}{2}$.
D. $x=2$.
Câu 19. Cho hai số phức $z_1=3+2 i$ và $z_2=-1+3 i$. Khi đó số phức $z_1+z_2$ bằng
A. $-4+i$.
B. $4-i$.
C. $2-i$.
D. $2+5 i$.
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^2$ là
A. $F(x)=\frac{x^3}{3}+C$.
B. $F(x)=x^3+C$.
C. $F(x)=x+C$.
D. $F(x)=2 x+C$.
Câu 21. Từ các số $1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau ?
A. 125 .
B. 60 .
C. 15 .
D. 120 .
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy là $r=\sqrt{3}$ và độ dài đường sinh $l=4$. Tính diện tích xung quanh $\mathrm{S}$ của hình nón đã cho.
A. $S=16 \pi \sqrt{3}$.
B. $S=4 \pi \sqrt{3}$.
C. $S=8 \pi \sqrt{3}$.
D. $S=24 \pi$.