Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bắc Giang (có đáp án và lời giải chi tiết)
Vào ngày 02/04/2021, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần 1 năm 2021. Đây là một cơ hội quý giá để các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và chuẩn bị tâm lý trước kỳ thi chính thức. Đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, được trình bày trong 6 trang giấy và thời gian làm bài là 90 phút. Với số lượng câu hỏi đa dạng và thời gian hợp lý, đề thi này giúp các em rèn luyện kỹ năng quản lý thời gian và kiểm tra kiến thức toán học một cách toàn diện. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về đề thi thú vị này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bắc Giang
Câu 1: Gọi $T$ là tập tất cả những giá trị thực của $x$ để $\log _3(2021-x)$ có nghĩa. Tìm $T$ ?
A. $T=[0 ; 2021]$.
B. $T=(0 ; 2021)$.
C. $T=(-\infty ; 2021)$.
D. $T=(-\infty ; 2021]$.
Câu 2: Cho hai tích phân $\int_{-2}^5 f(x) \mathrm{d} x=8$ và $\int_5^{-2} g(x) \mathrm{d} x=3$. Tính $I=\int_{-2}^5[f(x)-4 g(x)-1] \mathrm{d} x$.
A. $I=27$.
B. $I=3$.
C. $I=13$.
D. $I=-11$.
Câu 3: Nguyên hàm $\int \cos 2 x d x$ bằng
A. $-\frac{1}{2} \sin 2 x+C$.
B. $-\sin 2 x+C$.
C. $\frac{1}{2} \sin 2 x+C$.
D. $\sin 2 x+C$.
Câu 4: Cho một hình cầu có diện tích bề mặt bằng $16 \pi$, bán kính của hình cầu đã cho bằng
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 5: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 2 x-3 y+5=0$. Vectơ nào sau dây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$ ?
A. $\overrightarrow{n_1}=(2 ;-3 ; 0)$.
B. $\overrightarrow{n_4}=(2 ; 3 ; 5)$.
C. $\overrightarrow{n_2}=(2 ;-3 ; 5)$.
D. $\overrightarrow{n_3}=(-2 ; 3 ; 5)$.
Câu 6: Cho $a, b$ là các số thực dương thỏa mãn $a \neq 1$ và $\log _a b=3$. Tính $\log _a\left(a^2 b\right)$.
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 6 .
Câu 7: Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng 12 và diện tich đáy bằng 3. Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 4 .
B. 3 .
C. 8 .
D. 12 .
Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các dường $y=x^2$ và $y=x+2$ bằng
A. $\frac{9}{4}$.
B. $\frac{8}{9}$.
C. 9 .
D. $\frac{9}{2}$.
Câu 9: Nghiệm của phương trình $2^{x+1}=8$ là
A. $x=-2$.
B. $x=-3$.
C. $x=3$.
D. $x=2$.
Câu 10: Cho hình nón có chiều cao bằng 3 và bán kính đáy bằng 4. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
A. $16 \pi$.
B. $20 \pi$.
C. $36 \pi$.
D. $26 \pi$.
Câu 11: Trong không gian $O x y z$, cho hai diểm $A(2 ; 1 ; 0), B(0 ;-1 ; 4)$. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng $A B$ có phương trình là
A. $2 x+y-2=0$.
B. $2 x+y+z-4=0$.
C. $x+y-2 z+3=0$.
D. $-x-y+2 z+3=0$.
Câu 12: Giá trị của $\int_0^3 \mathrm{~d} x$ bằng
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 13: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $4 \sqrt{2}$.
B. $\frac{4 \sqrt{2}}{3}$.
C. $\frac{4 \sqrt{3}}{3}$.
D. $4 \sqrt{3}$.
Câu 14: Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $A(2 ; 3 ; 4)$ trên mặt phẳng tọa độ $(O x y)$ có tọa độ là
A. $(2 ; 0 ; 0)$.
B. $(2 ; 3 ; 0)$.
C. $(0 ; 3 ; 4)$.
D. $(2 ; 0 ; 4)$.
Câu 15: Trong không gian $O x y z$, cho ba điểm $A(2 ; 0 ; 0), B(0 ;-1 ; 0)$ và $C(0 ; 0 ; 3)$. Mặt phẳng $(A B C)$ đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. $Q(2 ;-1 ; 3)$.
B. $M(2 ;-1 ;-3)$.
C. $N(1 ;-2 ; 3)$.
D. $P(3 ;-1 ; 2)$.
Câu 16: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=e^{2 x}$ ?
A. $F(x)=\frac{1}{2} e^{2 x}+2020$.
B. $F(x)=2 e^{2 x}+1$.
C. $F(x)=\frac{1}{2} e^{2 x}+x$.
D. $F(x)=e^{2 x}+2021$.
Câu 17: Trong không gian $O x y z$, cho phương trình $x^2+y^2+z^2+2(m-2) y-2(m+3) z+3 m^2+7=0$ với $m$ là tham số thực. Có bao nhiêu số tự nhiên $m$ để phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu?
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .