Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Nghi Xuân – Hà Tĩnh (có đáp án và lời giải chi tiết)
Các em học sinh thân mến,
Cô có tin vui muốn chia sẻ với các em đây! Vào Chủ Nhật ngày 14/06/2020 vừa qua, trường THPT Nghi Xuân ở tỉnh Hà Tĩnh đã tổ chức một kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán hết sức thú vị. Đây thực sự là cơ hội tuyệt vời để các em làm quen với không khí thi cử và rèn luyện kỹ năng làm bài đấy!
Đề thi mã 101 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm trên 6 trang giấy, thời gian làm bài là 90 phút. Các em sẽ có cơ hội thử sức mình, đồng thời học cách quản lý thời gian hiệu quả. Đây chính là bước đệm quan trọng giúp các em tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức sắp tới.
Cô tin rằng qua kỳ thi thử này, các em sẽ rút ra được nhiều bài học bổ ích, phát hiện những điểm mạnh cũng như những kiến thức cần bổ sung. Hãy cùng nhau cố gắng và chinh phục môn Toán nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Nghi Xuân – Hà Tĩnh
Câu 1: Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh vào 6 ghế kê thành hàng ngang là
A. 60 .
B. 120 .
C. 12 .
D. 720 .
Câu 2: Diện tích mặt cầu có bán kính $r=3$ là
A. $36 \pi$.
B. $18 \pi$.
C. $9 \pi$.
D. $6 \pi$.
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số $F(x)=\cos x$ ?
A. $f(x)=-\cos x$.
B. $f(x)=-\sin x$.
C. $f(x)=\cos x$.
D. $f(x)=\sin x$.
Câu 6: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=3, u_3=7$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. -4 .
D. -2 .
Câu 9: Phần thực và phần ảo của số phức $z=1+3 i$ lần lượt là
A. 1 và $i$.
B. 3 và 1 .
C. 1 và 3 .
D. 1 và $3 i$.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2 x \geq 3$ là
A. $(-\infty ; 8)$.
B. $(-\infty ; 8]$.
C. $[8 ;+\infty)$.
D. $(8 ;+\infty)$.
Câu 11: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước $a, 2 a, 3 a$ bằng
A. $6 a^3$..
B. $36 a^3$..
C. $5 a^3$..
D. $2 a^3$.
Câu 12: Cho hình nón có bán kính đáy $r=\sqrt{5}$ và độ dài đường $\sinh l=6$. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
A. $12 \sqrt{5} \pi$.
B. $20 \pi$.
C. $10 \sqrt{5} \pi$.
D. $6 \sqrt{5} \pi$.
Câu 13: Cho hai số phức $z_1=2-3 i, z_2=4+6 i$ Tính $z=z_1-z_2$.
A. $z=2+9 i$.
B. $z=2-9 i$.
C. $z=-2+9 i$.
D. $z=-2-9 i$.
Câu 14: Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{x-2}$ là
A. $y=-1 ; x=2$.
B. $y=1 ; x=2$.
C. $y=1 ; x=-2$.
D. $y=-1 ; x=-2$.
Câu 15: Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên đoạn $[0 ; 8]$, thỏa mãn $\int_0^8 f(x) d x=9$ và $\int_0^5 f(x) d x=6$. Tính $\int_5^8 f(x) d x$.
A. $I=4$..
B. $I=-3$.
C. $I=15$.
D. $I=3$.
Câu 16: Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x+1}{-2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-1}{4}$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$
A. $\overrightarrow{u_2}=(-2 ;-3 ;-4)$.
B. $\overrightarrow{u_1}=(-1 ; 2 ; 1)$.
C. $\overrightarrow{u_3}=(-2 ;-3 ; 4)$.
D. $\overline{u_4}=(-2 ; 3 ; 4)$.
Câu 17: Tập xác định của hàm số $y=\log _3(2-x)$ là
A. $(-\infty ; 2]$.
B. $[2 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 2)$.
D. $(2 ;+\infty)$.
Câu 19: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-1)^2+(y+2)^2+(z-5)^2=16$. Tọa độ tâm và bán kính của $(S)$ là
A. $I(-1 ;-2 ;-5), R=4$.
B. $I(1 ;-2 ;-5), R=4$.
C. $I(1 ;-2 ; 5), R=4$.
D. $I(1 ;-2 ; 5), R=16$.
Câu 20: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a$. Cạnh $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là $2 a$. Thể tích khối tứ diện $S . B C D$ bằng
A. $\frac{a^3}{3}$.
B. $\frac{a^3}{4}$.
C. $\frac{a^3}{8}$.
D. $\frac{2 a^3}{3}$.
Câu 21: Nghiệm của phương trình $2^{x+2}=16$ là
A. $x=2$.
B. $x=4$.
C. $x=1$.
D. $x=3$.
Câu 22: Cho $a>0, a \neq 1$, giá trị của $\log _{a^3} a$ bằng
A. $\frac{1}{3}$.
B. $-\frac{1}{3}$.
C. -3 .
D. 3 .
Câu 23: Trong không gian $O x y z$ cho hai vectơ $\dot{u}=(1 ;-2 ; 1)$ và $\dot{v}=(-2 ; 1 ; 1)$, góc giữa hai vectơ đã cho bằng
A. $\frac{2 \pi}{3}$.
B. $\frac{\pi}{3}$.
C. $\frac{5 \pi}{6}$.
D. $\frac{\pi}{6}$.
Câu 24: Thể tích của khối cầu có bán kính $a$ là
A. $2 \pi a^2$.
B. $\frac{4 \pi a^3}{3}$.
C. $\frac{4 \pi a^2}{3}$.
D. $4 \pi a^2$.