Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Krông Bông – Đắk Lắk (có đáp án)
Vào một ngày đầu hè đầy hứng khởi, 06/06/2020, trường THPT Krông Bông tại Đắk Lắk đã tổ chức một kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán đầy thú vị cho các em học sinh khối 12. Đề thi mã 123 được thiết kế công phu với 50 câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, trải đều trong 4 trang, giúp đánh giá toàn diện kiến thức của thí sinh. Các em có 90 phút để thỏa sức thể hiện năng lực và sự chuẩn bị kỹ lưỡng của mình. Đặc biệt, đề thi còn được cung cấp kèm đáp án chi tiết, tạo điều kiện thuận lợi cho các em tự đánh giá và rút kinh nghiệm sau khi hoàn thành bài làm. Đây thực sự là cơ hội quý báu để các thí sinh tự tin bước vào kỳ thi chính thức sắp tới.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Krông Bông – Đắk Lắk
Câu 1. Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $M(3 ;-1 ; 1)$ trên trục Oy có tọa độ là
A. $(3 ; 0 ; 0)$.
B. $(0 ; 0 ; 1)$.
C. $(3 ;-1 ; 0)$.
D. $(0 ;-1 ; 0)$.
Câu 2. Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x(x-1)(x+1)^2$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=\frac{1}{3} x^3-m x^2+\left(m^2-4\right) x+3$ đạt cực đại tại $x=3$.
A. $m=1 ; m=5$.
B. $m=5$.
C. $m=1$.
D. $m=-1$.
Câu 4. Cho hàm số $y=f(x)$, biết $f(0)=0$ và $f^{\prime}(x)=2 \sin ^2 x \cdot \cos 2 x$. Tính $\int_0^\pi f(x) d x$
A. $\frac{\pi^2}{16}$.
B. $-\frac{\pi^2}{4}$.
C. $-\frac{\pi}{4}$.
D. $\frac{\pi^2}{2}$.
Câu 6. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$ và $u_4=14$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6 .
B. -6 .
C. 10 .
D. 4 .
Câu 7. Cho $a, b$ là hai số thực dương thỏa mãn $a b^3=8$. Giá trị của $\log _2 a+3 \log _2 b$ bằng
A. 2 .
B. 8 .
C. 3 .
D. 6 .
Câu 8. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy $B=4$ và chiều cao $h=5$ là
A. $80 \pi$.
B. $20 \sqrt{3}$.
C. 20 .
D. $\frac{20}{3}$.
Câu 9. Trong không gian $O x y z$,cho mặt phẳng $(P): 2 x-y+3 z+1=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$
A. $\vec{n}_1=(2 ;-1 ;-3)$.
B. $\vec{n}_4=(2 ; 1 ; 3)$.
C. $\vec{n}_3=(2 ; 3 ; 1)$.
D. $\vec{n}_2=(2 ;-1 ; 3)$.
Câu 10. Nghiệm của phưỡng trình $2^{2 x-1}=32$ là
A. $x=\frac{17}{2}$.
B. $x=3$.
C. $x=\frac{5}{2}$.
D. $x=2$.
Câu 11. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _3 a^2$ bằng?
A. $2+\log _3 a$.
B. $\frac{1}{2} \log _3 a$.
C. $\frac{1}{2}+\log _3 a$.
D. $2 \log _3 a$.
Câu 12. Cho hai số phức $z_1=2+5 i, z_2=-3+2 i$. Tìm phần ảo số phức $z_1-z_2$
A. 5 .
B. 3 .
C. $5 \mathrm{i}$.
D. $3 \mathrm{i}$.
Câu 19. Khối cầu có bán kính bằng $\sqrt{3}$, thể tích bằng
A. $3 \sqrt{3} \pi$.
B. $12 \sqrt{3} \pi$.
C. $4 \pi$.
D. $4 \sqrt{3} \pi$.
Câu 20. Gọi $z_1, z_2$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^2-6 z+14=0$. Giá trị của $z_1^2+z_2^2$ bằng
A. 36 .
B. 28 .
C. 18 .
D. 8 .
Câu 21. Cho khối nón có chiều cao $h=4$ và đường kính đáy bằng 6 . Thể tích khối nón bằng
A. $144 \pi$.
B. $12 \pi$.
C. $48 \pi$.
D. $24 \pi$.
Câu 22. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-2 x+2 y-7=0$. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 9 .
B. $\sqrt{7}$.
C. 3 .
D. $\sqrt{15}$.