Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai (có đáp án)
Các bạn học sinh thân mến! Hãy cùng hào hứng đón chào kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán đầy thú vị do trường THPT Hoàng Diệu, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai tổ chức nhé. Vào một ngày tháng 7 năm 2020, các em sẽ có cơ hội trải nghiệm một bài thi chất lượng cao với mã đề 357, gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm trong 90 phút. Đề thi được thiết kế công phu trên 6 trang giấy, bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây chắc chắn sẽ là bước đệm tuyệt vời giúp các em tự tin bước vào kỳ thi chính thức sắp tới. Hãy xem đây như một cơ hội quý giá để rèn luyện kỹ năng và kiểm tra kiến thức của mình nhé! Cùng nhau cố gắng và tỏa sáng trong kỳ thi này các bạn nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Hoàng Diệu – Đồng Nai
Câu 1: Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=(x-1)^2\left(x^2-2 x\right)$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 2: Cho khối nón có thể tích $V=11 \pi$ và bán kính đáy $r=4$. Chiều cao của khối nón đã cho bằng
A. $\frac{33}{4}$.
B. $\frac{11 \pi}{4}$.
C. $\frac{33}{12}$.
D. $\frac{33}{16}$.
Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có đường cao $h=20 \mathrm{~cm}$, bán kính đáy $r=25 \mathrm{~cm}$. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng thiết diện là $12 \mathrm{~cm}$. Diện tích của thiết diện bằng
A. $300 \mathrm{~cm}^2$.
B. $450 \mathrm{~cm}^2$.
C. $500 \mathrm{~cm}^2$.
D. $400 \mathrm{~cm}^2$.
Câu 4: Hàm số $y=\log _2(2 x+1)$ có đạo hàm là
A. $\frac{2 x+1}{2 \ln 2}$.
B. $\frac{2}{\ln 2}$.
C. $\frac{2}{(2 x+1)}$.
D. $\frac{2}{(2 x+1) \ln 2}$.
Câu 5: Cho hai số phức $z_1=2+i$ và $z_2=1+3 i$. Phần ảo của số phức $\frac{z_1}{z_2}$ bằng
A. 4 .
B. $\frac{1}{2}$.
C. $-\frac{1}{2}$.
D. 3 .
Câu 6: Nghiệm của phương trình $2^{x-1}=\frac{1}{16}$ là
A. $x=-4$.
B. $x=-5$.
C. $x=5$.
D. $x=-3$.
Câu 7: Hàm số $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)$ trên khoảng $K$. Chọn mệnh đề dúng
A. $\int F(x) d x=f(x)+C$.
B. $\int f^{\prime}(x) d x=f(x)+C$.
C. $\int f(x) d x=F^{\prime}(x)+C$.
D. $\int f(x) d x=f^{\prime}(x)+C$.
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều $S . A B C$ có các cạnh bằng $a$. Gọi $M$ là trung điểm của cạnh $A B$. Khoảng cách giữa hai đường thẳng $S M$ và $B C$ bằng
A. $\frac{a \sqrt{11}}{22}$.
B. $\frac{a \sqrt{22}}{11}$.
C. $\frac{2 a \sqrt{22}}{11}$.
D. $\frac{a \sqrt{22}}{15}$.
Câu 9: Gọi $z_0$ là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình $z^2-2 z+10=0$. Môđun của số phức $2 z_0+2-3 i$ bằng
A. 5 .
B. $\sqrt{97}$.
C. $\sqrt{10}$.
D. 10 .
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh làm tổ trưởng và tổ phó từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. $A_{10}^2$.
B. 20 .
C. 10 !.
D. $C_{10}^2$.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2^2 x+2 \log _2 x-3>0$ là
A. $\left(0 ; \frac{1}{8}\right) \cup(2 ;+\infty)$.
B. $(2 ;+\infty)$.
C. $\left(-\infty ; \frac{1}{8}\right) \cup(2 ;+\infty)$
D. $(-\infty ;-3) \cup(1 ;+\infty)$.
Câu 14: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d$ vuông góc với mặt phẳng $x-2 y+3 z-3=0$. Đường thẳng $d$ có một vectơ chỉ phương là
A. $\vec{u}=(1 ;-2 ;-3)$.
B. $\vec{u}=(1 ; 2 ; 3)$.
C. $\vec{u}=(1 ; 2 ;-3)$.
D. $\vec{u}=(2 ;-4 ; 6)$.
Câu 15: Trong không gian $O x y z$. Đường thẳng $\Delta$ đi qua điểm $M(2 ; 1 ;-5)$ cắt và vuông góc với đường thẳng $d:\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=3-t \\ z=-1+t\end{array}\right.$ có phương trình là
A. $\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z+5}{-4}$.
B. $\frac{x-2}{-1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z+5}{1}$.
C. $\frac{x-2}{2}=\frac{y-1}{3}=\frac{z+5}{-1}$.
D. $\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z+5}{4}$.
Câu 16: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp $\mathrm{A}, 2$ học sinh lớp $\mathrm{B}$ và 1 học sinh lớp $\mathrm{C}$, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng 1 học sinh. Xác suất để 3 học sinh lớp $\mathrm{A}$ ngồi cạnh nhau bằng
A. $\frac{1}{6}$.
B. $\frac{1}{5}$.
C. $\frac{2}{15}$.
D. $\frac{3}{20}$.
Câu 17: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có các cạnh $a$ bằng
A. $\frac{a^3 \sqrt{2}}{3}$.
B. $\frac{a^3 \sqrt{2}}{6}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{2}}{12}$.
D. $\frac{a^3}{3}$.
Câu 18: Xét các số thực dương $a, b, x, y$ thỏa mãn $a>1, b>1$ và $a^x=b^y=\sqrt{a b}$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=2 x+3 y$ thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. $(3 ; 5)$.
B. $\left[2 ; \frac{7}{3}\right)$.
C. $(5 ; 7]$.
D. $\left(\frac{3}{2} ; \frac{10}{3}\right)$.
Câu 19: Cho mặt cầu có diện tích $S=16 \pi$. Bán kính $R$ của mặt cầu đã cho bằng
A. $R=4$.
B. $R=8$.
C. $R=16$.
D. $R=2$.
Câu 20: Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $M(1 ; 2 ; 3)$ trên trục tọa độ $O x, O y$ và $O z$ lần lượt có tọa độ là
A. $(0 ; 0 ; 3) ;(0 ; 2 ; 0) ;(1 ; 0 ; 0)$.
B. $(1 ; 0 ; 0) ;(0 ; 0 ; 3) ;(0 ; 2 ; 0)$.
C. $(1 ; 0 ; 0) ;(0 ; 2 ; 0) ;(0 ; 0 ; 3)$.
D. $(3 ; 0 ; 0) ;(0 ; 2 ; 0) ;(0 ; 0 ; 1)$.