Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đô Lương 4 – Nghệ An
Xin chào các bạn học sinh thân mến! Hãy cùng tìm hiểu về một kỳ thi thử hấp dẫn nhé. Vào ngày 02/06/2020, trường THPT Đô Lương 4 ở Nghệ An đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán cho các bạn khối 12. Đề thi được thiết kế rất công phu với 50 câu trắc nghiệm trên 5 trang, thời gian làm bài 90 phút. Điều đặc biệt là đề thi bám sát cấu trúc đề tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp các bạn làm quen với format thi thật. Hơn nữa, đề thi còn có đáp án đi kèm, rất thuận tiện cho việc tự học và ôn luyện. Đây chắc chắn là cơ hội tuyệt vời để các bạn rèn luyện kỹ năng làm bài và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chính thức.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường THPT Đô Lương 4 – Nghệ An
Câu 1: Trong không gian $O x y z$ cho hai điểm $A(-2 ; 3 ; 0), B(2 ;-1 ; 2)$. Mặt cầu nhận $A B$ là đường kính có phương trình.
A. $(x+2)^2+(y-3)^2+z^2=36$.
B. $x^2+(y-1)^2+(z-1)^2=9$.
C. $x^2+(y-1)^2+(z-1)^2=36$.
D. $(x-2)^2+(y+1)^2+(z-2)^2=6$.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp nhóm 5 học sinh vào một hàng ngang?
A. $C_5^5$.
B. $5^5$.
C. 5 !.
D. $A_5^0$.
Câu 3: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{1+2 x}{x-2}$ ?
A. $y=-2$.
B. $x=2$.
C. $x=-2$.
D. $y=2$.
Câu 4: Tìm phần ảo của số phức $\bar{z}$, biết $z=\frac{(1+i) 3 i}{1-i}$.
A. 3 .
B. -3 .
C. 0
D. -1 .
Câu 6: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=x+\frac{4}{x}$ trên đoạn $[1 ; 3]$ bằng.
A. 20 .
B. $\frac{65}{3}$.
C. 6 .
D. $\frac{52}{3}$.
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức $P=a^{\log \sqrt{a^3}}$ với $a>0, a \neq 1$.
A. $P=\sqrt{3}$.
B. $P=9$.
C. $P=3$.
D. $P=\frac{3}{2}$.
Câu 8: Khối lăng trụ có diện tích đáy $B=4$ và chiều cao $h=1$ có thể tích là.
A. $V=3$.
B. $V=\frac{4}{3}$.
C. $V=4$
D. $V=\frac{3}{4}$.
Câu 9: Trong không gian $O x y z$ cho điểm $M(1 ; 2 ; 3)$. Điểm $\mathrm{N}$ đối xứng với $\mathrm{M}$ qua mặt phẳng $O x y$ có tọa độ.
A. $N(-1,-2,3)$.
B. $N(-1,-2,-3)$.
C. $N(1,2,-3)$.
D. $N(1,2,0)$.
Câu 10: Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các kích thước $2,3,4$ là.
A. $V=4$.
B. $V=12$.
C. $V=24$.
D. $V=8$.
Câu 12: Trong không gian $O x y z$ khoảng cách từ điểm $M(3,-4,1)$ tới mặt phẳng $O y z$ bằng ?
A. 1 .
B. 5
C. 4 .
D. 3 .
Câu 13: Tập xác định của hàm số $y=(2 x-3)^{-4}$
A. $D=\left(\frac{3}{2} ;+\infty\right)$.
B. $D=\square \backslash\left\{\frac{3}{2}\right\}$.
C. $D=\left[\frac{3}{2} ;+\infty\right)$.
D. $D=\left(-\infty ; \frac{3}{2}\right)$.
Câu 14: Tìm tập nghiệm $S$ của phương trình $4^{x+\frac{1}{2}}-5.2^x+2=0$.
A. $S=\{-1 ; 1\}$.
B. $S=\{-1\}$.
C. $S=\{1\}$.
D. $S=(-1 ; 1)$.
Câu 15: Nếu một khối cầu có thể tích $V=36 \pi$ thì diện tích của mặt cầu đó bằng.
A. $S=3$.
B. $S=36 \pi$.
C. $S=3 \pi$.
D. $S=36$.
Câu 17: Tồng phần thực và phần ảo của số phức $z$ thoả mãn $i z+(1-i) \bar{z}=-2 i$ bằng
A. -2 .
B. -6 .
C. 2 .
D. 6 .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2(3 x-1) \leq 3$ là ?
A. $\left(\frac{1}{3} ; 3\right]$
B. $(-\infty ; 3]$.
C. $[3 ;+\infty)$.
D. $\left[\frac{1}{3} ; 3\right)$.
Câu 19: Hàm số $y=2 x-\cos x+1$ là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây.
A. $y=x^2-\sin x+x$.
B. $y=2-\sin x$.
C. $y=2+\sin x$.
D. $y=x^2+\sin x+x$.
Câu 20: Trong không gian $O x y z$ đường thẳng $\frac{x+2}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+3}{3}$ chứa điểm nào trong các điểm sau.
A. $P(1,-2,-3)$.
B. $N(-1,2,3)$.
C. $Q(-3,3,0)$.
D. $M(2,-1,3)$.
Câu 22: Cho hai số phức $z_1=1+2 i$ và $z_2=-2+i$. Điểm $\mathrm{M}$ biểu diễn số phức $w=\frac{z_1}{z_2}$ có tọa độ?
A. $M(0 ;-1)$.
B. $M(0 ; 1)$.
C. $M(1 ; 0)$.
D. $M(-1 ; 0)$.
Câu 23: Gọi $(H)$ là hình phẳng giới hạn bới đồ thị hàm số $y=e^x$, trục $O x$ và hai đường thẳng $x=0$, $x=1$. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay $(H)$ xung quanh trục $O x$ là.
A. $\frac{\pi}{2}\left(e^2-1\right)$.
B. $\pi\left(e^2+1\right)$.
C. $\frac{\pi}{2}\left(e^2+1\right)$.
D. $\pi\left(e^2-1\right)$.