Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình (có đáp án)
Chào các bạn học sinh thân mến! Hôm nay, chúng ta cùng khám phá một đề thi thử hấp dẫn từ trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình nhé. Đây là đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán, được thiết kế công phu với cấu trúc và độ khó tương đương đề tham khảo chính thức.
Các bạn sẽ có 90 phút để chinh phục 50 câu hỏi trắc nghiệm thú vị trải dài trên 4 trang giấy. Đừng lo lắng nếu gặp khó khăn nhé, vì đề thi còn kèm theo đáp án chi tiết để các bạn dễ dàng đối chiếu và học hỏi sau khi làm bài.
Hãy xem đây như một cơ hội tuyệt vời để rèn luyện kỹ năng và kiểm tra kiến thức của mình. Chúc các bạn làm bài thật tốt và gặt hái được nhiều điều bổ ích từ bài thi thử này!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình
Câu 01. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh mà một em làm lớp trưởng, một em làm lớp phó từ một nhóm gồm 10 hoc sinh?
A. $10^2$.
B. $2^{10}$.
C. $\mathrm{C}_{10}^2$.
D. $\mathrm{A}_{10}^2$.
Câu 02. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_2=5$ và $u_3=25$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 50 .
B. 15 .
C. 5 .
D. 2 .
Câu 03. Nghiệm của phương trình $4^{x-1}=16$ là
A. $x=4$.
B. $x=3$.
C. $x=2$.
D. $x=1$.
Câu 04. Thể tích của khối hộp chữ nhật có chiểu dài, chiểu rộng và chiểu cao lằn lượt $4,3,1$ bằng
A. 24 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 12 .
Câu 05. Tầp xác định của hàm số $y=\log _2 x$ là
A. $[0 ;+\infty)$.
B. $[2 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ;+\infty)$.
D. $(0 ;+\infty)$.
Câu 06. Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^{-2}$ trên $(-\infty ; 0) \cup(0 ;+\infty)$.
A. $\int f(x) d x=-\ln x+C$.
B. $\int f(x) d x=-\ln \frac{1}{x}+C$.
C. $\int f(x) d x=-\frac{1}{x}+C$.
D. $\int f(x) d x=-\frac{x^3}{3}+C$.
Câu 07. Cho khối chóp có diện tích đáy $B=3$ và chiều cao $h=4$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 16 .
B. 12 .
C. 3 .
D. (4).
Câu 08. Cho khối trụ có chiều cao $h=4$ và bán kính đáy $r=3$. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. $V=12 \pi$.
B. $V=36 \pi$.
C. $V=4 \pi$.
D. $V=48 \pi$.
Câu 09. Cho mặt cầu có bán kính $R=3$. Thể tích của mặt cầu đã cho bằng
A. $V=36 \pi$.
B. $V=6 \pi$.
C. $V=9 \pi$.
D. $V=12 \pi$.
Câu 11. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _{3^2}(a)$ bằng
A. $\frac{1}{2} \log _3 a$.
B. $2 \log _3 a$.
C. $2+\log _3 a$.
D. $\frac{2}{3} \log _3 a$.
Câu 12. Cho khối nón có bán kính đáy là $r$ và đường cao $h$. Thể tích $V$ khối nón đó là
A. $V=\frac{1}{3} \pi r^2 h$.
B. $V=\pi r^2 h$.
C. $V=\frac{1}{3} r^2 h$.
D. $V=\pi r h^2$.
Câu 20. Cho hai số phức $z_1=5+3 i$ và $z_2=6+4 i$. Phần ảo của số phức $z_1-z_2$ bằng
A. 6 .
B. 11 .
C. 5 .
D. -1 .
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ $O x y$, điểm biểu diễn số phức $z=-3+4 i$ là điểm nào dưới đây?
A. $M(3 ; 4)$.
B. $Q(-3 ;-4)$.
C. $P(-3 ; 4)$.
D. $N(3 ;-4)$.
Câu 22. Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $M(2 ; 1 ;-1)$ trên trục $O y$ có tọa độ là
A. $(2 ; 0 ; 0)$.
B. $(0 ; 1 ; 0)$.
C. $(0 ; 1 ;-1)$.
D. $(2 ; 0 ;-1)$.
Câu 23. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ : $(x+2)^2+(y+4)^2+(z+3)^2=9$. Tâm của $(S)$ có tọa độ là
A. $(2 ;-4 ;-3)$.
B. $(2 ; 4 ; 3)$.
C. $(-2 ;-4 ;-3)$.
D. $(-2 ; 4 ; 3)$.
Câu 24. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 2 x+3 z+2=0$. Điểm nào dưới đây thuộc $(P)$ ?
A. $P(2 ; 3 ; 1)$.
B. $N(2 ;-2 ; 0)$.
C. $M(2 ; 0 ;-2)$.
D. $Q(2 ; 0 ; 3)$.
Câu 25. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-2}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z+1}{-1}$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$ ?
A. $\vec{a}_4=(1 ; 2 ; 1)$.
B. $\vec{a}_1=(2 ; 3 ;-1)$.
C. $\vec{a}_2=(2 ; 3 ; 1)$.
D. $\overrightarrow{a_3}=(1 ; 2 ;-1)$.