Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình (có đáp án)
Xin chào các bạn học sinh thân mến! Hãy cùng tôi khám phá kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 do Sở GD&ĐT Quảng Bình tổ chức nhé. Vào chiều thứ Hai, ngày 06/07/2020, các em khối 12 trên địa bàn tỉnh đã có cơ hội trải nghiệm một bài thi thú vị và bổ ích. Đề thi được thiết kế công phu dựa trên chuẩn của Bộ GD&ĐT, gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm đa dạng trên 5 trang giấy. Các em có 90 phút để thể hiện kiến thức và kỹ năng của mình. Đặc biệt, đề thi có 4 mã đề khác nhau, giúp các em làm quen với môi trường thi thật. Hãy xem đây như một cơ hội tuyệt vời để ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi chính thức nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình
Câu 1: Số cách chọn 4 học sinh từ một tổ có 6 học sinh nam và học sinh 4 nữ bằng
A. 24 .
B. 10 .
C. $C_{10}^4$.
D. $A_{10}^4$.
Câu 2: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=-2$ và $u_4=54$. Công bội của cấp số nhân bằng
A. $q=-2$.
B. $q=-3$.
C. $q=2$.
D. $q=3$.
Câu 3: Phương trình $\log _3(x-2)=2$ có nghiệm là
A. $x=8$.
B. $x=11$.
C. $x=10$.
D. $x=9$.
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng $a$ và cạnh bên bằng $2 a$ bằng
A. $\frac{\sqrt{3}}{2} a^3$.
B. $\frac{\sqrt{3}}{6} a^3$.
C. $2 a^3$.
D. $\frac{\sqrt{3}}{4} a^3$.
Câu 5: Tập xác định của hàm số $y=(x-2)^{\frac{1}{\pi}}$ là
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $[2 ;+\infty)$.
C. $[0 ;+\infty)$.
D. $(2 ;+\infty)$.
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=2 x^3-3 x^2-1$ là
A. $2 x^4-3 x^3-x+C$.
B. $2 x^2-3 x+C$.
C. $\frac{1}{2} x^4-x^3-x+C$.
D. $6 x^2-6 x+C$.
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a$ và $S A \perp(A B C), S A=\sqrt{2} a$. Thể tich của khối chóp $S . A B C D$ bằng
A. $V=a^3$.
B. $V=\sqrt{2} a^3$.
C. $V=\frac{1}{3} a^3$.
D. $V=\frac{\sqrt{2}}{3} a^3$.
Câu 8: Cho khối nón có bán kính đáy $R=2$ và chiều cao $h=6$. Thể tích khối nón đã cho bằng
A. $8 \pi$.
B. $24 \pi$.
C. $48 \pi$.
D. $32 \pi$
Câu 9: Diện tích của mặt cầu bán kính $R=3$ bằng
A. $12 \pi$.
B. $36 \pi$.
C. $9 \pi$.
D. $16 \pi$
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức $z=(3-i)^2$ là
A. $\bar{z}=-8+6 i$.
B. $\bar{z}=8-6 i$.
C. $\bar{z}=8+6 i$.
D. $\bar{z}=-8-6 i$.
Câu 20: Gọi $A, B$ lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức $z_1=1+i$ và $z_2=3-5 i$. Gọi $M$ là trung điểm của đoạn thẳng $A B$. Khi đó $M$ là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A. $-i$.
B. $1-i$.
C. $2-2 i$.
D. $1+i$.
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức $z=(3-i)^2$ là
A. $\bar{z}=-8+6 i$.
B. $\bar{z}=8-6 i$.
C. $\bar{z}=8+6 i$.
D. $\bar{z}=-8-6 i$.
Câu 20: Gọi $A, B$ lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức $z_1=1+i$ và $z_2=3-5 i$. Gọi $M$ là trung điểm của đoạn thẳng $A B$. Khi đó $M$ là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A. $-i$.
B. $1-i$.
C. $2-2 i$.
D. $1+i$.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ $O x y$, cho điểm $M$ như hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức $z$. Kết quả $(2+z)^2$ bằng
A. $(2+z)^2=-8 i$.
B. $(2+z)^2=-2 i$.
C. $(2+z)^2=-1$.
D. $(2+z)^2=1$.
Câu 22: Trong không gian $O x y z$, cho diểm $A(-2 ; 3 ; 1)$. Hinh chiếu vuông góc của điểm $A$ lên trục $O y$ là điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. $M(-2 ; 0 ; 0)$.
B. $M(0 ; 3 ; 0)$.
C. $M(0 ; 0 ; 1)$.
D. $M(2 ;-3 ;-1)$.
Câu 23: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2+8 x+6 y-4 z+4=0$. Tọa độ tâm $I$ của mặt cầu $(S)$ bằng
A. $I(8 ; 6 ;-4)$.
B. $I(-8 ;-6 ; 4)$.
C. $I(4 ; 3 ;-2)$.
D. $I(-4 ;-3 ; 2)$.
Câu 24: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P):-x+y-3 z+4=0$. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ là
A. $\dot{n}=(1 ;-1 ; 3)$.
B. $\ddot{n}=(0 ; 1 ;-3)$.
C. $\dot{n}=(-1 ; 0 ;-3)$.
D. $\dot{n}=(-1 ; 1 ; 0)$.
Câu 25: Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-1}{-3}$. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ là
A. $\dot{u}=(-1 ; 1 ;-1)$.
B. $\vec{u}=(1 ;-1 ; 1)$.
C. $\dot{u}=\left(\frac{1}{2} ;-1 ;-\frac{1}{3}\right)$.
D. $\dot{u}=(2 ;-1 ;-3)$.