Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 4 trường THPT Hồng Quang – Hải Dương (có đáp án)
Xin chào các bạn học sinh thân mến! Hôm nay, chúng ta cùng khám phá một đề thi thử hấp dẫn nhé. Vào tháng 7 năm 2020, trường THPT Hồng Quang ở Hải Dương đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần thứ 4. Đề thi này thật sự là một “món quà” tuyệt vời để các bạn luyện tập đấy!
Với 50 câu hỏi trắc nghiệm được trình bày trong 6 trang giấy, đề thi này sẽ thử thách các bạn trong vòng 90 phút. Nội dung đề bám sát chuẩn của Bộ Giáo dục, giúp các bạn làm quen với format thi thật. Đặc biệt, có tới 10 mã đề khác nhau, từ 501 đến 510, để các bạn có thể luyện tập đa dạng. Hãy cùng nhau chinh phục thử thách này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 4 trường THPT Hồng Quang – Hải Dương
Câu 1: Cho khối chóp có diện tích mặt đáy là $3 a^2$ và chiều cao bằng $2 a$. Thể tích của khối chóp bằng
A. $a^3$.
B. $2 a^3$.
C. $3 a^3$.
D. $6 a^3$.
Câu 2: Trên giá sách có 24 quyển sách khác nhau bao gồm 10 quyển sách tiếng Việt, 8 quyển tiếng Anh và 6 quyển tiếng Pháp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một quyển sách?
A. 14 .
B. 480 .
C. 24 .
D. 18 .
Câu 4: Thể tích của khối nón có chiều cao $h$ và bán kính đáy $r$ bằng
A. $\frac{1}{3} \pi r^2 h$.
B. $4 \pi r^2 h$.
C. $2 \pi r^2 h$.
D. $\pi r^2 h$.
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số $f(x)=2^x+x$ là
A. $2^x+\frac{x^2}{2}+C$.
B. $\frac{2^x}{\ln 2}+x^2+C$.
C. $\frac{2^x}{\ln 2}+\frac{x^2}{2}+C$.
D. $2^x \ln 2+\frac{x^2}{2}+C$.
Câu 6: Với $a$ là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $\ln a^{2020}=2020 \ln a$
B. $\ln (2020 a)=\frac{1}{2020} \ln a$
C. $\ln (2020 a)=2020 \ln a$
D. $\ln a^{2020}=\frac{1}{2020} \ln a$
Câu 7: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=-2$ và công sai $d=3$. Số hạng $u_3$ là:
A. $u_3=-5$.
B. $u_3=4$.
C. $u_3=7$.
D. $u_3=1$.
Câu 8: Cho khối trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng $4 \pi$. Tính thể tích của khối trụ đó.
A. $40 \pi$.
B. $12 \pi$.
C. $10 \pi$.
D. $18 \pi$.
Câu 9: Cho $\int_0^1 f(x) d x=-3$ và $\int_0^1 g(x) d x=2$, khi đó $\int_0^1[f(x)+2 g(x)] d x$ bằng
A. 5 .
B. 1 .
C. -7 .
D. -1 .
Câu 10: Phương trình mặt cầu tâm $I(1 ; 2 ; 3)$, bán kính $R=3$ là
A. $(x+1)^2+(y+2)^2+(z+3)^2=9$.
B. $(x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=9$.
C. $(x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=3$.
D. $x^2+y^2+z^2+2 x+4 y+6 z-5=0$.
Câu 11: Môđun của số phức $z=-1+i$ bằng
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. $\sqrt{2}$.
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$ ( các vectơ đơn vị trên các trục $O x, O y, O z$ lần lượt là $\vec{i}, \vec{j}, \vec{k})$, cho điểm $M(2 ;-1 ; 1)$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $\overrightarrow{O M}=2 \vec{k}-\vec{j}+\vec{i}$.
B. $\overrightarrow{O M}=\vec{k}+\vec{j}+2 \vec{i}$.
C. $\overrightarrow{O M}=\vec{i}+\vec{j}+2 \vec{k}$.
D. $\overrightarrow{O M}=2 \vec{i}-\vec{j}+\vec{k}$.
Câu 13: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1 . Diện tích của mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương bằng
A. $3 \pi$.
B. $6 \pi$.
C. $\pi$.
D. $2 \pi$.
Câu 14: Phương trình $4^{3 x}=16$ có nghiệm là
A. $x=\frac{4}{3}$.
B. $x=3$.
C. $x=\frac{2}{3}$.
D. $x=\frac{3}{2}$.
Câu 15: Tập xác định của hàm số $y=\log _3 x$ là
A. $[0 ;+\infty)$.
B. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
C. $\mathbb{R}$.
D. $(0 ;+\infty)$.
Câu 16: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình trụ.
B. Hình chóp.
C. Hình tứ diện.
D. Hình lập phương.
Câu 18: Phần ảo của số phức $z=-1+2 i$ là
A. -1 .
B. $2 i$.
C. 2 .
D. -2 .
Câu 19: Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\log _3(x-2)<2$ là
A. 1 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 20: Số phức liên hợp của $z=4+3 i$ là
A. $\bar{z}=3+4 i$.
B. $\bar{z}=-3+4 i$.
C. $\bar{z}=3-4 i$.
D. $\bar{z}=4-3 i$.