Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Triệu Sơn 1 – Thanh Hóa (có đáp án và lời giải chi tiết)
Xin chào các bạn học sinh thân mến! Hãy cùng khám phá một đề thi thử hấp dẫn nhé. Vào tháng 6 năm 2020, trường THPT Triệu Sơn 1 ở Thanh Hóa đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần thứ ba cho năm học 2019-2020. Đề thi này thật sự là một thử thách thú vị đấy! Với 50 câu hỏi trắc nghiệm trải đều trên 6 trang, các bạn sẽ có 90 phút để thể hiện kiến thức của mình. Điều tuyệt vời là đề thi còn kèm theo đáp án và lời giải chi tiết, giúp các bạn có thể tự học và cải thiện kỹ năng giải toán của mình. Hãy xem đây như một cơ hội tuyệt vời để ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi thật nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Triệu Sơn 1 – Thanh Hóa
Câu 1: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 2 x-2 y-z+5=0$. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ là
A. $\vec{u}=(2 ;-2 ;-1)$.
B. $\vec{u}=(2 ; 2 ;-1)$.
C. $\vec{u}=(-2 ;-1 ; 5)$.
D. $\vec{u}=(2 ;-2 ; 1)$.
Câu 2: Giải bất phương trình $\log x>1$
A. $x \in[10 ;+\infty)$.
B. $x \in[1 ;+\infty)$.
C. $x \in(10 ;+\infty)$.
D. $x \in(0 ;+\infty)$.
Câu 3: Cho $z=2-3 i ; w=1+2 i$. Hãy tìm $|z+w|$
A. 3 .
B. $\sqrt{10}$.
C. 4 .
D. $\sqrt{26}$.
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=f(x), y=0, x=1, x=2$ được tính bằng công thức
A. $S=\int_1^2 f^2(x) \mathrm{d} x$.
B. $S=\int_1^2|f(x)| \mathrm{d} x$.
C. $S=\pi \int_1^2 f^2(x) \mathrm{d} x$.
D. $S=\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x$.
Câu 5: Đồ thị hàm số $y=x^4-4 x^2-1$ cắt trục tung tại điểm nào
A. Điểm $(0 ;-1)$.
B. Điểm $(-1 ; 0)$.
C. Điểm $(0 ; 1)$.
D. Điểm $(2 ; 0)$.
Câu 6: Trục đối xứng của đồ thị hàm số $y=x^4+2 x^2+1$
A. Truc tung.
B. Đường thẳng $x=2$.
C. Trục hoành.
D. Đường thẳng $x=-1$.
Câu 7: Cho cấp số nhân có $u_1=4, q=3$. Hãy tính giá trị của $u_3$.
A. $u_3=-2$.
B. $u_3=7$.
C. $u_3=10$.
D. $u_3=36$.
Câu 8: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{x+2}$ là :
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 9: Mặt cầu $(S)$ có tâm $I(1 ; 1 ; 1)$ bán kính $R=4$ có phương trình là
A. $(x+1)^2+(y+1)^2+(z+1)^2=8$.
B. $(x-1)^2+(y-1)^2+(z-1)^2=4$.
C. $(x-1)^2+(y-1)^2+(z-1)^2=16$.
D. $(x+1)^2+(y+1)^2+(z+1)^2=4$.
Câu 10: Hình trụ tròn xoay có bán kính đáy là $r$, chiều cao là $h$ có diện tích toàn phần là:
A. $S=\pi r(h+2 r)$.
B. $S=4 \pi r(h+2 r)$.
C. $S=2 \pi r h$.
D. $S=2 \pi r(h+2 r)$.
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình $4^{x-1}3$.
B. $x<3$.
C. $x<10$.
D. $x<4$.
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức $M=\log _2 \sqrt{2 \sqrt{32}}$.
A. $M=1,7$.
B. $M=\frac{7}{4}$.
C. $M=\frac{4}{7}$.
D. $M=17,5$.
Câu 13: Diện tích của một mặt cầu có thể tích $V=\frac{32 \pi a^3}{3}$ là
A. $S=32 \pi a^2$.
B. $S=8 \pi a^2$.
C. $S=16 \pi a^2$.
D. $S=16 a^2$.
Câu 14: Trong không gian $O x y z$, cho các vectơ $\vec{a}=(-2 ; 1 ; 2), \vec{b}=(1 ;-1 ; 0)$. Tích vô hướng $\vec{a} \cdot \vec{b}$ bằng
A. -2 .
B. -5 .
C. -3 .
D. -1 .
Câu 15: Cho tứ diện đều $A B C D$ cạnh $a$. Hãy tìm góc tạo bởi hai đường thẳng $A B$ và $C D$.
A. $(A B, C D)=0^{\circ}$.
B. $(A B, C D)=90^{\circ}$.
C. $(A B, C D)=45^{\circ}$.
D. $(A B, C D)=60^{\circ}$.
Câu 16: Hàm số nào sau đây đồng biến trên $R$ ?
A. $y=x^3-3 x$.
B. $y=x^2+x$.
C. $y=x^2-x$.
D. $y=x^3+3 x$.
Câu 17: Giải phương trình $\log _3(x-2)=2$.
A. $x=10$.
B. $x=13$.
C. $x=8$.
D. $x=11$.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$ cho $A(1 ; 0 ; 0), B(0 ; 2 ; 0), C(0 ; 0 ; 3)$. Mặt phẳng $(A B C)$ có phương trình là:
A. $x+2 y+3 z=0$.
B. $x-2 y-3 z+6=0$.
C. $6 x+3 y+2 z-6=0$.
D. $6 x-3 y+2 z-6=0$.
Câu 19: Điểm biểu diễn số phức $z=(3+2 i)^2$ là:
A. $M(9 ; 4)$.
B. $M(12 ; 5)$.
C. $M(3 ; 2)$.
D. $M(5 ; 12)$.
Câu 20: Khối chóp có diện tích đáy bằng $\frac{\sqrt{3} a^2}{2}$ và khoảng cách từ đỉnh của khối chóp đến mặt phẳng đáy bằng $3 a$ có thể tích bằng:
A. $\frac{2 \sqrt{3} a^3}{3}$.
B. $\frac{\sqrt{3} a^3}{2}$.
C. $3 a^3$.
D. $\frac{\sqrt{3} a^2}{2}$.