Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình (có đáp án)
Chào các bạn học sinh thân mến! Hãy cùng nhau khám phá một cơ hội học tập thú vị nhé. Vào ngày 15 tháng 6 năm 2020, trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu ở tỉnh Ninh Bình đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần thứ ba cho các bạn lớp 12. Đề thi này thật sự là một thử thách hấp dẫn đấy! Với 50 câu hỏi trắc nghiệm trải đều trên 6 trang, các bạn sẽ có 90 phút để thể hiện kiến thức của mình. Điều tuyệt vời là cấu trúc đề thi bám sát đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp các bạn làm quen với format thi thật. Hơn nữa, đề thi còn kèm theo đáp án, tạo điều kiện cho các bạn tự học và cải thiện kỹ năng giải toán. Hãy xem đây như một cơ hội tuyệt vời để ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi chính thức nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường THPT Ninh Bình – Bạc Liêu – Ninh Bình
Câu 1. Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $M(1 ;-4 ; 8)$ trên trục $O y$ có tọa độ là
A. $(1 ; 0 ; 0)$.
B. $(0 ;-4 ; 0)$.
C. $(1 ; 0 ; 8)$.
D. $(0 ;-4 ; 8)$.
Câu 2. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là $B=6$ và chiều cao $h=5$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 15 .
B. 10 .
C. 25 .
D. 30 .
Câu 3. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2,3, 5. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 15 .
B. 30 .
C. 10 .
D. 60 .
Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức $z=4-3$ i.
A. $\bar{z}=4+3 i$.
B. $\bar{z}=-4-3 i$.
C. $\bar{z}=-4+3 i$.
D. $\bar{z}=3+4 i$.
Câu 5. Khối cầu bán kính $R=2 a$ có thể tích là
A. $\frac{32 \pi a^3}{3}$.
B. $\frac{8 \pi a^3}{3}$.
C. $6 \pi a^3$.
D. $16 \pi a^2$.
Câu 11. Tam giác $A B C$ vuông tại $A$ có $A B=4 \mathrm{~cm}, A C=4 \sqrt{6} \mathrm{~cm}$. Cho tam giác $A B C$ quay xung quanh trục $A B$ thu được khối tròn xoay có thể tích bằng
A. $68 \pi \mathrm{cm}^3$.
B. $128 \pi \mathrm{cm}^3$.
C. $204 \pi \mathrm{cm}^3$.
D. $384 \pi \mathrm{cm}^3$.
Câu 12. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$ và $u_2=8$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 21 .
B. $\pm 4$.
C. $2 \sqrt{2}$.
D. 4 .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x-y+3=0$. Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của $(P)$ ?
A. $(-1 ; 1 ; 0)$.
B. $(1 ;-1 ; 3)$.
C. $(3 ;-3 ; 0)$.
D. $(1 ;-1 ; 0)$.
Câu 14. Giải bất phương trình $\log _2(3 x-1)>3$.
A. $\frac{1}{3}<x3$.
C. $x\frac{10}{3}$.
Câu 15. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y=\ln (1-x)$.
A. $D=(-\infty ;-1)$.
B. $D=(1 ;+\infty)$.
C. $D=(-\infty ; 1)$.
D. $D=(-1 ;+\infty)$.
Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{1}{2 x-3}$ là đường thẳng
A. $y=\frac{1}{2}$.
B. $y=0$.
C. $x=\frac{3}{2}$.
D. $y=\frac{3}{2}$.
Câu 18. Cho số phức $z=2+5 i$. Tìm số phức $w=i z+\bar{z}$.
A. $w=-7-7 i$.
B. $w=-3-3 i$.
C. $w=3+7 i$.
D. $w=7-3 i$.
Câu 19. Nếu $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=3$ và $\int_0^5 f(x) \mathrm{d} x=2$ thì $\int_1^5 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. -1 .
B. -3 .
C. 5 .
D. 1 .
Câu 21. Cho số phức $z$ thỏa mãn $z+3 \bar{z}=2+i$. Tìm phằn ảo của số phức $z$.
A. $-\frac{1}{2}$.
B. $-\frac{1}{2} i$.
C. $\frac{1}{2}$.
D. $\frac{1}{2} i$.
Câu 22. Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường $y=x^3+2 x+1$, trục hoành, $x=1$ và $x=2$.
A. $\frac{39}{4}$.
B. $\frac{21}{4}$.
C. $\frac{49}{4}$.
D. $\frac{31}{4}$.
Câu 23. Với $a$ và $b$ là các số thực dương, $a \neq 1$, biểu thức $\log _a\left(a^2 b\right)$ bằng
A. $2-\log _a b$.
B. $1+2 \log _a b$.
C. $2 \log _a b$.
D. $2+\log _a b$.
Câu 24. Tîm số giao điểm của đường cong $y=x^3-2 x^2+2 x+1$ và đường thẳng $y=1-x$.
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho hai điểm $A(-1 ; 0 ; 1), B(-2 ; 1 ; 1)$. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn $A B$ là
A. $x-y-2=0$.
B. $x-y+2=0$.
C. $-x+y+2=0$.
D. $x-y+1=0$.