Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường Đô Lương 4 – Nghệ An (có đáp án)
Xin chào các bạn học sinh thân mến!
Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về một kỳ thi thử hấp dẫn diễn ra vào mùa hè năm 2020 nhé. Đó chính là kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần thứ 3 do trường THPT Đô Lương 4, tỉnh Nghệ An tổ chức vào ngày 22/07/2020. Đề thi này được thiết kế công phu với 50 câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, thú vị, giúp các em rèn luyện kỹ năng và kiến thức toán học trong vòng 90 phút. Đặc biệt, đề thi còn kèm theo đáp án chi tiết, giúp các em dễ dàng đối chiếu và học hỏi sau khi hoàn thành bài làm. Hãy cùng khám phá và thử sức với đề thi này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 3 trường Đô Lương 4 – Nghệ An
Câu 2: Môđun của số phức $z=4+3 i$ là
A. $|z|=25$.
B. $|z|=7$.
C. $|z|=\sqrt{7}$.
D. $|z|=5$.
Câu 3: Tập xác định hàm số $y=x^{\frac{1}{5}}$ là
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $[0 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
Câu 4: Cho hai số phức $z_1=1-3 i, z_2=-4+2 i$. Phần ảo của số phức $z_2-z_1$ bằng
A. $-\mathrm{i}$.
B. -1 .
C. $5 \mathrm{i}$.
D. 5 .
Câu 6: Cho hàm số $f(x)$ thỏa mãn $\int_0^5 f(x) d x=3, \int_2^5 f(x) d x=1$. Khi đó $\int_0^2 f(x) d x$ bằng
A. 2 .
B. -2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 7: Cho khối lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 18 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 12 .
Câu 8: Diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao $h=4$ và bán kính đáy $r=3$ là
A. $12 \pi$.
B. $30 \pi$.
C. $15 \pi$.
D. $24 \pi$.
Câu 9: Thể tích khối trụ có độ dài đường sinh $l=4$ và bán kính đáy $r=3$ là
A. $36 \pi$.
B. $12 \pi$.
C. $30 \pi$.
D. $24 \pi$.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng 4 , chiều cao bằng 5 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. $\frac{80}{3}$.
B. $\frac{20}{3}$.
C. 80 .
D. 20 .
Câu 11: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-2 x+4 y+6 z-2=0$. Tọa độ tâm $\mathrm{I}$ và bán kính $r$ của mặt cầu là
A. $I(-1 ; 2 ; 3), r=4$.
B. $I(1 ;-2 ;-3), r=4$.
C. $I(-1 ; 2 ; 3), r=2 \sqrt{3}$.
D. $I(1 ;-2 ;-3), r=2 \sqrt{3}$.
Câu 12: Cho cấp số nhân dương $\left(u_n\right)$ với $u_4=64, u_6=1024$. Công bội của cấp số nhân bằng
A. 16 .
B. 4 .
C. $\pm 4$.
D. -4 .
Câu 13: Có bao nhiêu cách chọn một bạn làm lớp trưởng và một bạn khác làm bí thư từ 37 bạn của lớp $12 \mathrm{~A}$ ?
A. $C_{37}^2$.
B. $37^2$.
C. $2^{37}$.
D. $A_{37}^2$.
Câu 14: Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x+1}{-1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z+2}{3}$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$ ?
A. $\overrightarrow{u_2}=(1 ; 2 ; 3)$
B. $\overrightarrow{u_3}=(-1 ;-2 ;-3)$
C. $\overrightarrow{u_1}=(1 ; 2 ;-3)$.
D. $\overrightarrow{u_3}=(-1 ; 2 ; 3)$.
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{x^2+x+1}$ là
A. $x=2$.
B. $y=0$.
C. $y=2$.
D. $x=0$.
Câu 16: Thể tích khối cầu có bán kính $r=2$ là
A. $16 \pi$.
B. $\frac{16 \pi}{3}$.
C. $\frac{32 \pi}{3}$.
D. $32 \pi$.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2(x-1)<3$ là
A. $(-\infty ; 9)$.
B. $(1 ; 10)$.
C. $(1 ; 7)$.
D. $(1 ; 9)$.
Câu 18: Cho số phức $z=-2+3 i$. Tổng phần thực và phần ảo của số phức $\bar{z}$ là
A. -1 .
B. -5 .
C. 5 .
D. 1 .
Câu 19: Cho $a, b, c$ là các số thực dương tùy ý, $\ln \left(\frac{a^2 b^3}{c^4}\right)$ bằng
A. $\frac{3 \ln a \cdot \ln b}{2 \ln c}$.
B. $2 \ln a+3 \ln b-4 \ln c$.
C. $\frac{2.3}{4} \ln \frac{a b}{c}$.
D. $\frac{2+3}{4} \ln \frac{a b}{c}$.
Câu 20: Nghiệm của phương trình $\log _3(x+1)=2$ là
A. $x=8$.
B. $x=1$.
C. $x=9$.
D. $x=7$.