Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT thị xã Quảng Trị (có đáp án)
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh thân mến,
Trong không khí hào hứng của mùa thi, sáng Chủ nhật ngày 05/07/2020, trường THPT thị xã Quảng Trị đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần thứ hai cho năm học 2019-2020. Đây là cơ hội quý báu để các em học sinh trau dồi kiến thức và làm quen với không khí thi cử chính thức.
Đặc biệt, đề thi mã 001 được thiết kế công phu với cấu trúc bám sát đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp các em dễ dàng làm quen và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chính thức. Không chỉ vậy, ban giám khảo còn chuẩn bị đáp án chi tiết cho 4 mã đề 001, 002, 003, 004, tạo điều kiện thuận lợi để các em đối chiếu, rút kinh nghiệm sau khi hoàn thành bài thi.
Chúng tôi tin rằng, với sự chuẩn bị kỹ lưỡng này, các em sẽ tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới và gặt hái được kết quả tốt đẹp.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT thị xã Quảng Trị
Câu 1: Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 9 .
Câu 2: Họ các nguyên hàm của hàm số $f(x)=3 \sin x+2 x$ là
A. $-3 \cos x+x^2+C$.
B. $-3 \cos x-x^2+C$.
C. $-3 \cos x+\frac{x^2}{2}+C$.
D. $3 \cos x+x^2+C$.
Câu 3: Tập xác định của hàm số $y=\log _3(x-1)$ là
A. $(1 ;+\infty)$.
B. $[1 ;+\infty)$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 1)$.
Câu 4: Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy $r=2$, đường cao $h=3$. Thể tích khối trụ bằng
A. $6 \pi$.
B. $16 \pi$.
C. $4 \pi$.
D. $12 \pi$.
Câu 5: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=3$ và $u_4=24$. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 4 .
B. $2 \sqrt{2}$.
C. 2 .
D. $-2 \sqrt{2}$.
Câu 6: Tổ 1 của lớp 12A có 10 học sinh trong đó có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn ra 3 học sinh của tổ gồm 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ để đi làm tình nguyện viên. Hỏi giáo viên có bao nhiêu cách chọn?
A. 60 .
B. 720 .
C. 120 .
D. 36 .
Câu 7: Trong không gian, cho tam giác $A B C$ vuông tại $B$ có $A B=a \sqrt{6}$ và $A C=a \sqrt{10}$. Tính độ dài bán kính đáy $R$ của hình nón nhận được khi quay tam giác $A B C$ xung quanh trục $A B$.
A. $R=a \sqrt{3}$.
B. $R=a \sqrt{2}$.
C. $R=2 a$.
D. $R=4 a$.
Câu 8: Thể tích khối chóp có đường cao bằng $a$ và diện tích đáy bằng $2 a^2$ là
A. $a^3$.
B. $\frac{2 a^3}{3}$.
C. $\frac{a^3}{3}$.
D. $2 a^3$.
Câu 13: Cho số phức $z$ thỏa mãn $\bar{z}=2+2 i$. Điểm biểu diễn số phức $z$ có tọa độ là
A. $(-2 ; 2)$.
B. $(2 ;-2)$.
C. $(2 ; 2)$.
D. $(-2 ;-2)$.
Câu 14: Cho hai số phức $z_1=4-2 i, z_2=-2+i$. Phần ảo của số phức $z_1-\overline{z_2}$ bằng
A. $i$.
B. $-i$.
C. 1 .
D. -1 .
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{-2 x+1}{x-3}$ là
A. $x=1$.
B. $y=1$.
C. $x=-2$.
D. $y=-2$.
Câu 17: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $[2 ; 3]$ và thỏa mãn $\int_2^3 f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=-2 ; f(2)=-2$. Khi đó, $f(3)$ bằng:
A. -6 .
B. 1 .
C. -4 .
D. 4 .
Câu 18: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=9$. Khi đó, tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của mặt cầu $(S)$ là
A. $I(-1 ; 2 ;-3) ; R=3$.
B. $I(1 ; 2 ;-3) ; R=3$.
C. $I(1 ; 2 ; 3) ; R=3$.
D. $I(1 ;-2 ; 3) ; R=3$.