Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh (có đáp án và lời giải chi tiết)
Các bạn học sinh thân mến!
Hãy cùng hào hứng đón chào kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần thứ hai tại trường THPT chuyên Hạ Long, Quảng Ninh nhé! Đây là cơ hội tuyệt vời để các bạn trau dồi kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi.
Đề thi được thiết kế công phu với 50 câu hỏi trắc nghiệm, trải dài trên 6 trang giấy. Các bạn sẽ có 90 phút để thể hiện hết khả năng của mình. Đặc biệt, nội dung đề thi bám sát đề tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề thi chính thức.
Hãy xem đây như một cơ hội quý giá để đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Cùng nhau nỗ lực và chinh phục môn Toán nào, các bạn ơi!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 trường THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
Câu 1. Đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+1}{x-1}$ có tiệm cận ngang là
A. $y=-\frac{1}{2}$.
B. $x=1$.
C. $y=2$.
D. $y=1$.
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên $(1 ;+\infty)$ ?
A. $y=x^4+x^2+1$.
B. $y=\log _2 x$.
C. $y=\frac{x+2}{x+1}$.
D. $y=2020^x$.
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=x^2+2, y=x, x=0, x=2$.
A. $\frac{8}{3}(đ v d t)$.
B. 8 (đvdt).
C. $\frac{26}{3}$ (đvdt).
D. $\frac{14}{3}$ (đvdt).
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số $y=\left(x^2-3 x+2\right)^{\frac{3}{2}}$.
A. $(-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 1] \cup[2 ;+\infty)$.
C. $(1 ; 2)$.
D. $[1 ; 2]$.
Câu 5. Viết công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng $H$ giới hạn bởi các đường $x=a, x=b, y=0, y=f(x)(f(x)$ liên tục trên $[a ; b])$.
A. $V=\pi^2 \int_a^b f^2(x) d x$.
B. $V=\pi \int_a^b f^2(x) d x$.
C. $V=\left(\pi \int_a^b f(x) d x\right)^2$.
D. $V=\left(\int_a^b f(x) d x\right)^2$.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, xác định tọa độ tâm $I$ của mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-4 x+2 y-8 z=0$.
A. $I(-2 ; 1 ;-4)$.
B. $I(-4 ; 2 ;-8)$.
C. $I(2 ;-1 ; 4)$.
D. $I(4 ;-2 ; 8)$.
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 2 x+3 y-z+1=0$. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng $(P)$ ?
A. $B(1 ; 2 ;-8)$.
B. $C(-1 ;-2 ;-7)$.
C. $A(0 ; 0 ; 1)$.
D. $D(1 ; 5 ; 18)$.
Câu 8. Cho số phức $z=2+11 i$. Xác định phần thực của $z$.
A. 2-11i.
B. 11 .
C. $11 i$.
D. 2 .
Câu 9. Số nghiệm của phương trình $\log (x+1)=\log _{0,1}(x+4)$ là
A. Vô số.
B. 1 .
C. 0 .
D. 2 .
Câu 10. Cho $a, b$ là các số dương và $\log _2 x=2 \log _2 a+\frac{1}{3} \log _2 b$. Biểu thị $x$ theo lũy thừa của $a$ và $b$.
A. $x=a \cdot b^{\frac{1}{3}}$.
B. $x=a^2 b^{\frac{1}{3}}$.
C. $x=a^2 \sqrt{2}$.
D. $x=a^{\frac{1}{2}} \cdot \sqrt[3]{b}$.