Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Bắc Giang (có đáp án và lời giải chi tiết)
Vào một ngày hè rực rỡ, 21 tháng 7 năm 2020, sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang đã mang đến cho các em học sinh một cơ hội quý giá. Đó chính là kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần thứ hai, một bước đệm quan trọng trên hành trình chinh phục ước mơ đại học.
Đề thi mã 114 được thiết kế công phu, bám sát chuẩn của Bộ Giáo dục, hứa hẹn mang lại trải nghiệm chân thực nhất cho các thí sinh. Với 50 câu hỏi trắc nghiệm đa dạng trải đều trên 6 trang giấy, các em có 90 phút để thỏa sức “múa bút” với những bài toán thú vị. Đây chắc chắn sẽ là cơ hội tuyệt vời để các em rèn luyện kỹ năng và tự tin bước vào kỳ thi chính thức.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Bắc Giang
Câu 1: Cho $z_1=3-i ; z_2=10+2 i$. Phần ảo của số phức $z_1 \cdot z_2$ là
A. -2 .
B. 1 .
C. $-4 i$.
D. -4 .
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y=\frac{1}{1+x}$ là
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 4: Trong không gian $O x y z$, mặt cầu với phương trình $x^2+y^2+z^2+2 x-4 y-4 z-16=0$ có bán kính bằng
A. $\sqrt{52}$.
B. 16 .
C. 25 .
D. 5 .
Câu 5: Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^4-8 x^2-1$ với trục hoành là
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 6: Cho $\int_1^3 f(x) \mathrm{d} x=4 \quad \int_{\text {và }}^3 g(x) \mathrm{d} x=3$. Khi đó $\int_1^3[4 f(x)+g(x)-1] \mathrm{d} x$ bằng
A. 4 .
B. 16 .
C. 17 .
D. 18 .
Câu 7: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B=25$ và chiều cao $h=7$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 175 .
B. $\frac{32}{3}$.
C. $\frac{175}{3}$
D. 32 .
Câu 8: Cho hình chóp $S . A B C D$ có $S A \perp(A B C D), S A=2 a$,tứ giác $A B C D$ là hình chữ nhật có $A B=a$ và $A D=a \sqrt{3}$.Góc giữa đường thẳng $S C$ và mặt phẳng $(A B C D)$
A. $45^{\circ}$.
B. $30^{\circ}$.
C. $60^{\circ}$
D. $90^{\circ}$.
Câu 9: Tập xác định $D$ của hàm số $y=\sqrt{2^x-1}$ là
A. $D=(-\infty ; 0]$.
B. $D=(1 ;+\infty)$.
C. $D=(-\infty ; 0)$
D. $D=[0 ;+\infty)$.
Câu 11: Cho số phức $z$ thỏa mãn $z+2-i=4+i$. Số phức liên hợp của $z$ là
A. $\bar{z}=2+2 i$.
B. $\bar{z}=4-i$.
C. $\bar{z}=2-2 i$.
D. $\bar{z}=2+i$.
Câu 12: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh $a$ và chiều cao bằng $2 a$. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. $a^3$.
B. $\frac{2}{3} a^3$.
C. $\frac{1}{2} a^3$.
D. $3 a^3$.
Câu 13: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=1+\cos 2 x$ ?
A. $F(x)=x+2 \sin 2 x$.
B. $F(x)=x+\sin 2 x+\frac{1}{2}$.
C. $F(x)=x+\frac{1}{2} \sin 2 x$.
D. $F(x)=x+\sin 2 x$.
Câu 14: Biết rằng để đi từ điểm $A$ đến địa điểm $B$ có 6 con đường, để đi từ địa điểm $B$ đến địa điểm $C$ có 3 con đường. Hỏi một người muốn đi từ địa điểm $A$ đến địa điểm $C$ (bắt buộc đi qua địa điểm $B$ ) thì có bao nhiêu cách chọn đường đi?
A. 3 .
B. 12 .
C. 9 .
D. 18 .
Câu 15: Một khối nón có đường kính đáy bằng $2 a$, chiều cao bằng $3 a$. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. $3 \pi a^3$.
B. $4 \pi a^3$.
C. $6 \pi a^2$.
D. $\pi a^3$.
Câu 16: Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có $f^{\prime}(x)=x\left(x^2-4\right)\left(x^2+3 x+2\right)$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 17: Trong không gian $O x y z$, tọa độ hình chiếu của điểm $M(4 ; 3 ;-1)$ lên trục tọa độ $O x$ là
A. $(0 ; 0 ;-1)$.
B. $(0 ; 3 ;-1)$.
C. $(0 ; 3 ; 0)$.
D. $(4 ; 0 ; 0)$.
Câu 19: Trong mặt phẳng $O x y z$, cho mặt phẳng $(P)$ vuông góc với đường thẳng $d$ có phương trình là $\frac{x+3}{2}=\frac{y}{-1}=\frac{z-1}{3}$. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của $(P)$ là
A. $(2 ; 1 ; 3)$.
B. $(-3 ; 0 ; 1)$.
C. $(2 ;-1 ; 3)$.
D. $(3 ; 0 ; 1)$.
Câu 20: Cho $a$ là số thực dương khác 1 . Tính giá trị của biểu thức $P=\log _{\sqrt{a}}(a \cdot \sqrt[3]{a})$.
A. $P=\frac{4}{3}$.
B. $P=\frac{8}{3}$.
C. $P=\frac{1}{2}$.
D. $P=2$.