Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT thị xã Quảng Trị
Vào một ngày Chủ nhật đầy hứng khởi, 07/06/2020, trường THPT thị xã Quảng Trị đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán đầy thú vị. Đề thi mã 101 được thiết kế công phu với cấu trúc tương đồng đề minh họa của Bộ GD&ĐT, tạo điều kiện thuận lợi cho các em làm quen với format thi chính thức. Điểm đặc biệt là đề thi đã được cung cấp kèm đáp án chi tiết, giúp các em dễ dàng đối chiếu, rút kinh nghiệm sau khi hoàn thành bài làm. Đây thực sự là cơ hội quý báu để các thí sinh tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường THPT thị xã Quảng Trị
Câu 1: Bạn Hải có 4 cây bút mực khác nhau và 5 cây bút chì khác nhau. Hỏi Hải có bao nhiêu cách để lấy một cây bút chì và một cây bút mực cho bạn Nhi mượn?
A. 9 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 20 .
Câu 2: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=-2$ và công sai $d=3$. Số hạng $u_4$ bằng
A. 10 .
B. 7 .
C. -54 .
D. -162 .
Câu 3: Nghiệm của phương trình $\log _2(3 x+1)=2$ là
A. $x=2$.
B. $x=1$.
C. $x=4$.
D. $x=3$.
Câu 4: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 16 và đường cao bằng 6 . Thể tích khối lăng trụ đó bằng
A. 96 .
B. 32 .
C. 48 .
D. 16 .
Câu 5: Tập xác định của hàm số $y=5^{\sqrt{x}}$ là
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ;+\infty)$.
C. $[0 ;+\infty)$.
D. $(5 ;+\infty)$.
Câu 6: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=3 e^x+\cos x$ là
A. $3 e^x+\sin x+C$.
B. $\frac{1}{3} e^x+\sin x+C$.
C. $3 e^x-\sin x+C$.
D. $\frac{1}{3} e^x-\sin x+C$.
Câu 7: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 .
B. 2 .
C. 6 .
D. 4 .
Câu 8: Cho khối nón có chiều cao $h=4$ và bán kính đáy $r=3$. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. $12 \pi$.
B. $36 \pi$.
C. $16 \pi$.
D. $48 \pi$.
Câu 9: Cho khối cầu có thể tích bằng $288 \pi$. Bán kính của khối cầu đó bằng
A. 3 .
B. 6 .
C. $3 \sqrt{2}$.
D. $6 \sqrt{2}$.|
Câu 11: Tập xác định của hàm số $y=x^{\frac{1}{2}}$ là
A. $[0 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ;+\infty)$.
C. $(-\infty ;+\infty) \backslash\{0\}$.
D. $(0 ;+\infty)$.
Câu 12: Diện tích xung quanh của một hình nón có độ dài đường sinh $l$ và bán kính đáy $r$ bằng
A. $2 \pi r l$.
B. $\frac{1}{\pi} \pi r l$.
C. $\pi r l$.
D. $3 \pi r l$.
Câu 20: Cho số phức $z=2+i$. Phần ảo của số phức $\bar{z}-3+2 i$ bằng
A. 1 .
B. 3 .
C. 4 .
D. -1 .
Câu 21: Cho hai số thực $x$ và $y$ thoả mãn $2 x+y+(x+y-4) i=x+y+3+(7-y) i$. Khi đó, $x+y$ bằng
A. 4 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 7 .
Câu 22: Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-3}{-2}=\frac{y+1}{2}=\frac{z}{1}$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$ ?
A. $\vec{u}_1=(3 ;-1 ; 0)$.
B. $\overrightarrow{u_2}=(-3 ; 1 ; 0)$.
C. $\overrightarrow{u_3}=(-2 ; 2 ; 1)$.
D. $\overrightarrow{u_4}=(2 ; 2 ; 1)$.
Câu 23: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=4$. Tìm toạ độ tâm $I$ và bán kính $R$ của mặt cầu $(S)$.
A. $I(-1 ; 2 ;-3), R=4$.
B. $I(-1 ; 2 ;-3), R=2$.
C. $I(1 ;-2 ; 3), R=4$.
D. $I(1 ;-2 ; 3), R=2$.
Câu 24: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x+4 y+3 z+2=0$ và đường thẳng $d: \frac{x}{3}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z}{1}$. Gọi $M\left(x_0 ; y_0 ; z_0\right)$ là giao điểm của mặt phẳng $(P)$ và đường thẳng $d$. Tổng $x_0+y_0+z_0$ bằng
A. 6 .
B. 2 .
C. -2 .
D. -6 .