Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường Thanh Chương 1 – Nghệ An (có đáp án và lời giải chi tiết)
Các bạn học sinh thân mến! Hãy cùng nhau hào hứng đón chào một cơ hội học tập tuyệt vời nhé! Trường THPT Thanh Chương 1, tỉnh Nghệ An vừa tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần thứ nhất năm học 2019-2020. Đây là bước chuẩn bị quan trọng cho kỳ thi chính thức sắp tới đấy!
Đề thi với mã 108 có cấu trúc tương tự đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp các bạn làm quen với dạng bài thi thật. Đặc biệt, đề thi có tới 8 mã đề khác nhau từ 101 đến 108, kèm theo đáp án chi tiết. Đây chính là cơ hội tuyệt vời để các bạn tự đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chính thức. Hãy cùng nhau nỗ lực và chinh phục môn Toán nào!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán lần 1 trường Thanh Chương 1 – Nghệ An
Câu 1: Khối cầu có thể tích $V=36 \pi$. Bán kính của khối cầu đó bằng
A. 3 .
B. $\sqrt{3}$.
C. 4 .
D. $3 \sqrt{3}$.
Câu 2: Giao điểm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{x-2}$ là
A. $I(2 ;-2)$.
B. $N(2 ;-1)$.
C. $M(-2 ; 2)$.
D. $J(2 ; 2)$.
Câu 3: Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _2 4 a^2$ bằng
A. $2+\log _2 a$.
B. $4+2 \log _2 a$.
C. $2+4 \log _2 a$.
D. $2+2 \log _2 a$.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình $3^{2-3 x} \geq 1$ là
A. $\left[\frac{2}{3} ;+\infty\right)$.
B. $\left(-\infty ; \frac{1}{3}\right]$.
C. $\left(-\infty ; \frac{2}{3}\right)$.
D. $\left(-\infty ; \frac{2}{3}\right]$.
Câu 5: Cho hình nón có chiều cao bằng $h=4$, bán kính bằng $r=3$. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. $15 \pi$.
B. $30 \pi$.
C. $5 \pi$.
D. $12 \pi$.
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin 2 x$ là
A. $-2 \cos 2 x+C$.
B. $-\frac{1}{2} \cos 2 x+C$.
C. $2 \cos 2 x+C$.
D. $\frac{1}{2} \cos 2 x+C$.
Câu 7: Cho khối trụ có chiều cao bằng $h=3$, bán kính bằng $r=3$. Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 27 .
B. $9 \pi$.
C. $27 \pi$.
D. 9 .
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số $1,2,3,4,5,6$ ?
A. $3^6$.
B. $A_6^3$.
C. $6^3$.
D. $C_6^3$.
Câu 11: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=3$ và $u_4=-24$. Số hạng $u_2$ bằng
A. 12 .
B. -9 .
C. 6 .
D. -6 .
Câu 18: Trong không gian $O x y z$, tâm của mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-4 x+2 y+6 z-2=0$ có tọa độ là
A. $D(2 ;-1 ;-3)$.
B. $A(-4 ; 2 ; 6)$.
C. $B(-2 ; 1 ; 3)$.
D. $C(4 ;-2 ;-6)$.
Câu 19: Biết $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=3$, khi đó $\int_0^1[4 x-3 f(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. -5 .
B. 11 .
C. -9 .
D. -7 .
Câu 20: Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=\left(x^2-3 x+2\right)(x+2)^3(x-2), \forall x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 4 .
C. 3.
D. 1 .
Câu 21: Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $M(-3 ; 1 ;-2)$ trên mặt phẳng $(O y z)$ là
A. $D(0 ; 1 ;-2)$.
B. $C(-3 ; 0 ; 0)$.
C. $A(-3 ; 0 ;-2)$.
D. $B(-3 ; 1 ; 0)$.
Câu 25: Trên mặt phẳng tọa độ $O x y$, cho hai điểm $M(-2 ; 3)$ và $N(1 ;-1)$ lần lượt là điểm biểu diễn của số phức $z_1$ và $z_2$. Số phức liên hợp của số phức $2 z_1+3 z_2$ là
A. $3+i$.
B. $-1+3 i$.
C. $3-i$.
D. $-1-3 i$.
Câu 26: Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d$ : $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=-2 t \\ z=2-t\end{array}\right.$. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của $d$ ?
A. $\vec{v}(-1 ; 2 ;-1)$.
B. $\vec{b}(2 ;-4 ;-1)$.
C. $\vec{a}(1 ;-2 ; 1)$.
D. $\vec{u}(1 ;-2 ;-1)$.
Câu 27: Gọi $m, M$ lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số $f(x)=-x^3+3 x^2+1$ trên đoạn $[-2 ; 1]$. Giá trị $M+m$ bằng
A. 4 .
B. 22 .
C. 6 .
D. 24 .
Câu 28: Cho hàm số $y=x^3-3 x^2+m-1$. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số $m$ đề đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt bằng
A. -9 .
B. 9 .
C. 15 .
D. -15 .
Câu 29: Nghiệm của phương trình $\log (2 x+90)=2$ là
A. $x=-10$.
B. $x=-5$.
C. $x=10$.
D. $x=5$.
Câu 30: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(2 ;-1 ;-3)$ và $B(-2 ; 3 ; 1)$. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng $A B$ là
A. $-4 x+4 y+4 z+3=0$.
B. $4 x-4 y-4 z+1=0$.
C. $x-y-z=0$.
D. $-x+y+z+1=0$.