Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An
Vào một ngày tháng 5 năm 2020, trường THPT Đặng Thúc Hứa ở Nghệ An đã tổ chức một kỳ thi thử hấp dẫn cho các bạn học sinh lớp 12. Đây không chỉ là một bài kiểm tra thông thường, mà còn là cơ hội quý báu để các em làm quen với không khí kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Với 50 câu hỏi trắc nghiệm đa dạng trong vòng 90 phút, đề thi được thiết kế tinh tế, bám sát chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây quả là một trải nghiệm thú vị, giúp các em học sinh tự tin hơn và có cái nhìn tổng quan về kiến thức đã học, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 lần 1 môn Toán trường THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An
Câu 1. Tập xác định của hàm số $y=3^{x+2}$ là
A. $(-\infty ;-2)$.
B. $\mathbb{R} \backslash\{-2\}$.
C. $(-2 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 2. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$ và công bội $q=4$. Tìm $u_3$
A. $u_3=128$.
B. $u_3=24$.
C. $u_3=8$.
D. $u_3=32$.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. $\int \frac{1}{\sin ^2 x} d x=\cot x+C$.
B. $\int \frac{1}{\cos ^2 x} d x=\tan x+C$.
C. $\int \frac{1}{x} d x=\ln x+C$.
D. $\int \cos x d x=-\sin x+C$.
Câu 4. Phần ảo của số phức $z=8-12 i$ là
A. 18 .
B. 12 .
C. -12 .
D. $-12 i$.
Câu 5. Cho 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập được bao nhiêu véctơ khác 0 mà điểm đầu và điểm cuối thuộc 10 điểm đã cho.
A. $A_{10}^2$.
B. $A_{10}^1$.
C. $C_{10}^2$.
D. $C_8^2$.
Câu 6. Với $a, b$ là hai số thực dương khác 1 , ta có $\log _b a$ bằng
A. $-\log _a b$.
B. $\log a-\log b$.
C. $\log _a b$.
D. $\frac{1}{\log _a b}$.
Câu 7. Nghiệm của phương trình $\log _2 x=3$ là
A. $x=\sqrt{3}$.
B. $x=8$.
C. $x=9$.
D. $x=6$.
Câu 14. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ tâm $I(1 ;-2 ; 2)$ và bán kính $R=3$. Mặt cầu $(S)$ có phương trình là
A. $(x+1)^2+(y-2)^2+(z+2)^2=9$.
B. $(x+1)^2+(y-2)^2+(z+2)^2=3$.
C. $(x-1)^2+(y+2)^2+(z-2)^2=9$.
D. $(x-1)^2+(y+2)^2+(z-2)^2=3$.
Câu 15. Đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-3}{x-1}$ có đường tiệm cận đứng $x=a$ và tiệm cận ngang $y=b$. Khi đó $a+b$ bằng
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 16. Nếu $\int_2^5 f(x) d x=3$ và $\int_2^7 f(x) d x=9$ thi $\int_5^7 f(x) d x$ bằng bao nhiêu?
A. 6 .
B. 3 .
C. 12 .
D. -6 .
Câu 17. Một hình trụ có bán kính đáy bằng $10 \mathrm{~cm}$ và chiều cao bằng $30 \mathrm{~cm}$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. $300 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
B. $600 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
C. $500 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
D. $100\left(\mathrm{~cm}^2\right)$.
Câu 18. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B=3$ và chiều cao $h=4$. Thể tích của khối lăng trụu đã cho bằng A. 4 .
B. 12 .
C. 8 .
D. 6 .
Câu 19. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $M(3 ; 2 ;-1)$. Hình chiếu vuông góc của điểm $M$ lên trục $O z$ là điểm
A. $M_3=(3 ; 0 ; 0)$.
B. $M_2=(3 ; 2 ; 0)$.
C. $M_4=(0 ; 2 ; 0)$.
D. $M_1=(0 ; 0 ;-1)$.
Câu 20. Cho hai số phức $z_1=-1+2 i, z_2=-1+2 i$. Số phức liên hợp của số phức $z=z_1+z_2$ là
A. $\bar{z}=0$.
B. $\bar{z}=-2-4 i$.
C. $\bar{z}=4 i$.
D. $\bar{z}=-2+4 i$.
Câu 21. Cho $a$ và $b$ là hai số thực dương thỏa mãn $\log _3 a^2+\log _{\frac{1}{3}} b=2$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $a^2=9 b$.
B. $b^2=9 a$.
C. $a^2=b$.
D. $b^2=a$.
Câu 22. Khối trụ tròn xoay có đường kính đáy là $2 \mathrm{a}$, chiều cao là $h=2 a$ có thể tích là
A. $V=2 \pi a^2 h$.
B. $V=2 \pi a^3$.
C. $V=\pi a^3$.
D. $V=2 \pi a^2$.
Câu 23. Cho khối cầu có bán kính $R=3$. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. $36 \pi$.
B. $27 \pi$.
C. $108 \pi$.
D. $12 \pi$.
Câu 24. Bất phương trình $\left(\frac{1}{3}\right)^{x^2+3 x}>\frac{1}{81}$ có tập nghiệm là $S=(a ; b)$. Khi đó $b-a$ là
A. -3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. -5 .