Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2023 lần 1 trường chuyên Trần Phú – Hải Phòng
| | |

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2023 lần 1 trường chuyên Trần Phú – Hải Phòng

Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 thân mến,

Trong hành trình ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia năm học 2022-2023, đội ngũ biên tập website hdgmvietnam.org vinh dự giới thiệu một tài liệu quý giá: đề thi thử môn Toán lần 1 của trường THPT Chuyên Trần Phú, thành phố Hải Phòng (mã đề 289).

Đề thi này được biên soạn công phu bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, nhằm mô phỏng chính xác cấu trúc và độ khó của đề thi chính thức. Với 50 câu hỏi trắc nghiệm trong thời gian 90 phút, đề thi bao quát đầy đủ các chủ đề trọng tâm trong chương trình Toán 12, kết hợp hài hòa giữa kiến thức cơ bản và nâng cao, đồng thời tích hợp những dạng bài mới lạ, thách thức tư duy phân tích và khả năng vận dụng kiến thức linh hoạt của thí sinh.

Chúng tôi tin tưởng rằng tài liệu này sẽ là công cụ hữu hiệu, giúp quý thầy cô hướng dẫn học sinh ôn luyện hiệu quả, đồng thời tạo cơ hội cho các em tự đánh giá năng lực, xác định điểm mạnh, điểm yếu cần khắc phục. Từ đó, các em sẽ có kế hoạch ôn tập phù hợp, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới.

Kính mời quý vị và các em truy cập website để tải về và sử dụng đề thi một cách hiệu quả nhất.

Trích dẫn Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2023 lần 1 trường chuyên Trần Phú – Hải Phòng

Câu 1. Tập nghiệm của phương trình $2^x=-1$ là
A. $\{0\}$.
B. $\{2\}$.
C. $\{1\}$.
D. $\varnothing$.

Câu 2. Tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\log _2(x-1)<3$ là
A. $S=(1 ; 10)$.
B. $S=(-\infty ; 9)$.
C. $S=(1 ; 9)$.
D. $S=(-\infty ; 10)$.

Câu 5. Hàm số $y=x^3-3 x^2-9 x+7$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. $(-5 ;-2)$.
B. $(-1 ; 3)$.
C. $(1 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 1)$.

Câu 6. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình $3^{2 x}-4.3^x+3=0$ bằng
A. 4 .
B. 1 .
C. $\frac{4}{3}$.
D. 3 .

Câu 7. Khối chóp có diện tích đáy là $B$, chiều cao bằng $h$. Thể tích $V$ của khối chóp là
A. $V=\frac{1}{6} B h$.
B. $V=\frac{1}{3} B h$.
C. $V=\frac{1}{2} B h$.
D. $V=B h$.

Câu 8. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh bằng $a$. Biết cạnh bên $S A=2 a$ và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp $S . A B C D$.
A. $2 a^3$.
B. $\frac{4 a^3}{3}$.
C. $\frac{a^3}{3}$.
D. $\frac{2 a^3}{3}$.

Câu 9. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực $\mathbb{R}$ ?
A. $y=\left(\frac{\pi}{3}\right)^x$.
B. $y=\log _{\frac{1}{3}} x$.
C. $y=\left(\frac{2}{e}\right)^x$.
D. $y=\log _{2005}\left(4 x^2+1\right)$.

Câu 12. Cho hình chóp đều $S . A B C D$ có cạnh đáy bằng $2 a$, cạnh bên bằng $3 a$. Khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $(S C D)$ bằng
A. $\frac{a \sqrt{14}}{4}$.
B. $a \sqrt{14}$.
C. $\frac{a \sqrt{14}}{2}$.
D. $\frac{a \sqrt{14}}{3}$.

Câu 15. Với các số thực dương $a, b$ bất kì, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. $\log (a b)=\log a+\log b$.
B. $\log _2 \sqrt{a b}=\frac{1}{2} \log _2(a b)$.
C. $\log _{3^a} b=a \log _3 b$.
D. $\ln \frac{a}{b}=\ln a-\ln b$.

Câu 17. Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^3+3 x-3$ với trục $O x$ ?
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1

Câu 18. Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ cạnh bằng 3 . Tính diện tích xung quanh $S_{x q}$ hình nón có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông $A B C D$ và đỉnh là tâm hình vuông $A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$.
A. $S_{x q}=8 \sqrt{3} \pi$.
B. $S_{x q}=\frac{9 \sqrt{5} \pi}{4}$.
C. $S_{x q}=\frac{9 \sqrt{5} \pi}{2}$.
D. $S_{x q}=8 \sqrt{5} \pi$.

Câu 19. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=3$ và công sai $d=2$. Giá trị của $u_7$ bằng:
A. 15 .
B. 19 .
C. 17 .
D. 13 .

Câu 20. Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là $a ; 2 a ; 3 a$ bằng
A. $3 a^3$.
B. $a^3$.
C. $2 a^3$.
D. $6 a^3$.

Câu 21. Thể tích $V$ của khối cầu có bán kính $R=a \sqrt{3}$ là
A. $V=12 \pi a^3 \sqrt{3}$.
B. $V=\frac{4 \pi a^3 \sqrt{3}}{3}$.
C. $V=4 \pi a^3 \sqrt{3}$.
D. $V=\frac{4 \pi a^3}{3}$.

Câu 24. Tính thể tích $V$ của khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 2
A. $V=4 \pi$.
B. $V=8 \pi$.
C. $V=12 \pi$.
D. $V=16 \pi$.

Câu 25. Bạn A có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. A lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào hộp để tặng cho em gái. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
A. $P=\frac{14}{117}$.
B. $P=\frac{103}{117}$.
C. $P=\frac{140}{143}$.
D. $P=\frac{79}{156}$.

Câu 26. Với $a, b$ là hai số thực dương tùy ý, biểu thức $\log _{2022}\left(2022 a^2 b\right)$ bằng
A. $1+\frac{1}{2} \log _{2022} a+\log _{2022} b$.
B. $1+2 \log _{2022} a+\log _{2022} b$.
C. $2022+\frac{1}{2} \log _{2022} a+\log _{2022} b$.
D. $2022+2 \log _{2022} a+\log _{2022} b$.

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2023 lần 1 trường chuyên Trần Phú – Hải Phòng

Tải tài liệu

Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *