Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình (có đáp án)
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Với mục tiêu hỗ trợ các em trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu đến quý vị và các em đề thi thử của trường THPT Phan Đình Phùng, tỉnh Quảng Bình. Bộ đề thi này gồm 4 mã đề từ 121 đến 124, kèm theo đáp án chi tiết, giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng giải đề và tự đánh giá năng lực bản thân. Hy vọng rằng tài liệu này sẽ là nguồn tham khảo bổ ích, giúp các em tự tin hơn trong quá trình ôn luyện, sẵn sàng chinh phục kỳ thi quan trọng sắp tới.
Chúc các em học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình
Câu 1. Biết $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_1^2 g(x) \mathrm{d} x=6$. Khi đó $\int_1^2[f(x)-g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 8 .
B. -8 .
C. 4 .
D. -4 .
Câu 2. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _5 \frac{25}{a}$ bằng
A. $2-\log _5 a$.
B. $\frac{5}{\log _5 a}$.
C. $5-\log _5 a$.
D. $\frac{2}{\log _5 a}$.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^3+3 x^2$ là
A. $\frac{x^4}{4}+x^3+C$.
B. $3 x^2+6 x+C$.
C. $\frac{x^4}{4}+\frac{x^3}{3}+C$.
D. $x^4+x^3+C$.
Câu 4. Cho số phức $z=3-2 i$. Phần ảo của số phức $z$ bằng
A. 3 .
B. $-2 i$.
C. 2 .
D. -2 .
Câu 5. Cho hình cầu bán kính $R$. Diện tích của mặt cầu tương ứng là
A. $4 \pi R^2$.
B. $2 \pi R^2$.
C. $4 R^2$.
D. $\frac{4}{3} \pi R^2$.
Câu 6. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=3$ và $u_2=9$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3 .
B. -6 .
C. 12 .
D. 6 .
Câu 7. Trong mặt phẳng $O x y$, điểm $M(-3 ; 1)$ biểu diễn số phức
A. $z=1-3 i$.
B. $z=3-i$.
C. $z=-3+i$.
D. $z=-1+3 i$.
Câu 8. Nghiệm của phương trình $5^{x+1}=125$ là
A. $x=2$.
B. $x=3$.
C. $x=1$.
D. $x=4$.
Câu 9. Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 6 . Thể tích khối nón đó bằng
A. $24 \pi$.
B. $8 \pi$.
C. $48 \pi$.
D. $12 \pi$.
Câu 10. Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d: \frac{x-1}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z+2}{1}$ đi qua điểm nào sau đây?
A. $M(-1 ; 0 ; 2)$.
B. $P(1 ; 0 ; 2)$.
C. $Q(1 ; 0 ;-2)$.
D. $N(2 ; 3 ; 1)$.
Câu 11. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Thể tích của khối chóp đó bằng
A. 4 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 12 .
Câu 12. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x+2)^2+(y-1)^2+(z+3)^2=25$. Tọa độ tâm của mặt cầu $(S)$ là
A. $(-2 ; 1 ;-3)$.
B. $(2 ;-1 ; 3)$.
C. $(2 ; 1 ; 3)$.
D. $(-2 ;-1 ;-3)$.
Câu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. $y=x^4-3 x^2-2$.
B. $y=x^3-3 x+2$.
C. $y=x^4-3 x^2+2$.
D. $y=-x^3+3 x-2$.
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số $y=3^x$.
A. $y^{\prime}=x \cdot 3^{x-1}$.
B. $y^{\prime}=\frac{\ln 3}{3^x}$.
C. $y^{\prime}=3^x \ln 3$.
D. $y^{\prime}=\frac{3^x}{\ln 3}$.
Câu 15. Hàm số $f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}, f(-1)=-5$ và $f(3)=2$, khi đó $\int_{-1}^3 f^{\prime}(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 4 .
B. 7 .
C. -7 .
D. -3 .
Câu 16. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(1 ; 2 ;-3)$ và $B(2 ;-1 ; 1)$. Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng $A B$ là
A. $\left(\frac{3}{2} ; \frac{1}{2} ;-1\right)$.
B. $\left(-\frac{1}{2} ; \frac{3}{2} ;-2\right)$.
C. $(3 ; 1 ;-2)$.
D. $\left(\frac{1}{2} ;-\frac{3}{2} ; 2\right)$.
Câu 17. Tìm họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $y=\mathrm{e}^x+2 x$.
A. $\mathrm{e}^x+2+C$.
B. $\mathrm{e}^x+2 x^2+C$.
C. $\mathrm{e}^x+x^2+C$.
D. $\frac{1}{x+1} \mathrm{e}^{x+1}+x^2+C$.
Câu 18. Cho hai số phức $z_1=3-2 i$ và $z_2=-1+5 i$. Phần ảo của số phức $z_1-z_2$ bằng
A. 3 .
B. 7 .
C. -7 .
D. 4 .