Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đắk Lắk
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Hôm nay, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu một tài liệu ôn tập vô cùng hữu ích: đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Đắk Lắk. Bộ đề này bao gồm 4 mã đề: 887, 047, 987 và 508, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức. Chúng tôi tin rằng với sự nỗ lực của bản thân và sự hỗ trợ từ tài liệu chất lượng này, các em sẽ tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới và đạt được kết quả xuất sắc!
Trích dẫn Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đắk Lắk
Câu 1. Diện tích $S$ của mặt cầu bán kính $R$ được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $S=\pi R^2$
B. $S=16 \pi R^2$
C. $S=\frac{4}{3} \pi R^2$.
D. $S=4 \pi R^2$
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức $z=2+3 i$ là
A. $3+2 i$.
B. $2-3 i$.
C. $-2+3 i$.
D. $3-2 i$.
Câu 3. Cho khối hình trụ có bán kính đáy $r=6$ và chiều cao $h=3$. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. $108 \pi$.
B. $18 \pi$.
C. $54 \pi$.
D. $36 \pi$.
Câu 4. Họ các nguyên hàm của hàm số $f(x)=5 x^4-6 x^2+1$ là
A. $20 x^3-12 x+C$.
B. $\frac{x^4}{4}+2 x^2-2 x+C$.
C. $20 x^5-12 x^3+x+C$.
D. $x^5-2 x^3+x+C$.
Câu 5. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ có tâm $I(1 ;-4 ; 0)$ và bán kính bằng 3. Phương trình của $(S)$ là
A. $(x+1)^2+(y-4)^2+z^2=3$.
B. $(x-1)^2+(y+4)^2+z^2=3$.
C. $(x-1)^2+(y+4)^2+z^2=9$.
D. $(x+1)^2+(y-4)^2+z^2=9$.
Câu 8. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+1}{x-2}$ là
A. $y=1$.
B. $y=\frac{1}{2}$.
C. $x=2$.
D. $y=2$.
Câu 9. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y=x^3+x^2-2$ ?
A. $M(-1 ;-1)$.
B. $N(-1 ;-2)$.
C. $P(-1 ; 0)$.
D. $Q(-1 ; 2)$.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số $y=\mathrm{e}^x-\ln x$.
A. $y^{\prime}=\frac{e^x}{x}$.
B. $y^{\prime}=x \mathrm{e}^x$.
C. $y^{\prime}=\mathrm{e}^x-\frac{1}{x}$.
D. $y^{\prime}=\mathrm{e}^x+\frac{1}{x}$.
Câu 12. Trong không gian với hệ trục toạ độ $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 2 x-3 y+2 z+4=0$. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ ?
A. $\vec{v}_1(2 ;-3 ; 2)$.
B. $\vec{v}_1(-3 ; 2 ; 4)$.
C. $\overrightarrow{v_2}(2 ;-3 ; 4)$.
D. $\overrightarrow{v_4}(4 ; 2 ;-3)$.
Câu 13. Tập xác định của hàm số $y=\log _3(x+1)$ là
A. $D=(-1 ;+\infty)$.
B. $D=(-\infty ;-1)$.
C. $D=(0 ;+\infty)$.
D. $D=R \backslash\{-1\}$.
Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy $B=1011$ và chiều cao $h=6$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 4044 .
B. 3033 .
C. 2022 .
D. 6066 .
Câu 15. Kí hiệu $A_n^k$ là số các chỉnh hợp chập $k$ của $n$ phần tử $(1 \leq k \leq n)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $A_n^k=\frac{n!}{(n+k)!}$.
B. $A_n^k=\frac{n!}{k!(n-k)!}$.
C. $A_n^k=\frac{n!}{(n-k)!}$.
D. $A_n^k=\frac{n!}{k!(n+k)!}$.
Câu 16. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có: $u_1=-1 ; d=1$. Số hạng thứ 2 của cấp số cộng này là
A. 0 .
B. 0,6 .
C. 1 .
D. -2 .
Câu 17. Nếu $\int_1^3 f(x) d x=5, \int_3^5 f(x) d x=-2$ thì $\int_1^5 2 f(x) d x$ bằng
A. -1 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 7 .
Câu 18. Cho hàm số $f$ liên tục trên đoạn $[0 ; 3]$. Nếu $\int_0^3 f(x) d x=2$ thì tích phân $\int_0^3[x-2 f(x)] d x$ có giá trị bằng
A. $\frac{5}{2}$.
B. 7 .
C. 5 .
D. $\frac{1}{2}$.
Câu 19. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(3 ;-1 ; 4)$ và có một vectơ chỉ phương $\vec{u}=(-2 ; 4 ; 5)$. Phương trình của $d$ là
A. $\left\{\begin{array}{l}x=3-2 t \\ y=-1+4 t . \\ z=4+5 t\end{array}\right.$
B. $\left\{\begin{array}{l}x=3-2 t \\ y=1+4 t \\ z=4+5 t\end{array}\right.$.
C. $\left\{\begin{array}{l}x=-2+3 t \\ y=4-t \\ z=5+4 t\end{array}\right.$.
D. $\left\{\begin{array}{l}x=3+2 t \\ y=-1+4 t . \\ z=4+5 t\end{array}\right.$
Câu 20. Cho khối chóp có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$. Thể tích $V$ của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $V=B h$.
B. $V=\frac{2}{3} B h$.
C. $V=\frac{1}{2} B h$.
D. $V=\frac{1}{3} B h$.
Câu 21. Cho hình lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy là tam giác $A B C$ vuông tại $A$ có $B C=2 a$, $A B=a \sqrt{3}$. Khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $\left(B C C^{\prime} B^{\prime}\right)$ là
A. $\frac{a \sqrt{21}}{7}$.
B. $\frac{a \sqrt{7}}{3}$.
C. $\frac{a \sqrt{3}}{2}$.
D. $\frac{a \sqrt{5}}{2}$.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, hai điểm $A(1 ; 3 ; 2), B(3 ; 5 ;-4)$. Phương trình mặt phẳng trung trực của $A B$ là
A. $\frac{x-3}{1}=\frac{y-5}{1}=\frac{z+4}{-3}$.
B. $x+y-3 z-9=0$.
C. $x+y-3 z+2=0$.
D. $x+y-3 z+9=0$.