Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 đợt 1 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị (có đáp án)
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Với mong muốn đồng hành cùng các em trong hành trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, đội ngũ hdgmvietnam.org trân trọng giới thiệu đến quý vị và các em đề thi thử môn Toán năm học 2021 – 2022 đợt 1 của trường THPT Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bộ đề thi gồm 8 mã đề từ 001 đến 008, kèm theo đáp án chi tiết cho từng mã đề. Hy vọng rằng tài liệu này sẽ là nguồn tham khảo hữu ích, giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng giải đề và tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới.
Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2022 đợt 1 trường THPT Hướng Hóa – Quảng Trị
Câu 1: Cho $a>0, a \neq 1$, khi đó $\log _a(a \cdot \sqrt[3]{a})$ bằng
A. $\frac{4}{3}$.
B. $\frac{1}{3}$.
C. $\frac{-4}{3}$.
D. 4 .
Câu 2: Tìm phần ảo của số phức $2-3 i$.
A. $-3 i$.
B. 3 .
C. -3 .
D. 2 .
Câu 3: Số phức liên hợp của số phức $z=3-4 i$ là
A. $\bar{z}=-3+4 i$.
B. $\bar{z}=-3-4 i$.
C. $\bar{z}=3+4 i$.
D. $\bar{z}=3-4 i$.
Câu 4: Tìm môđun của số phức $z=3+2 i$.
A. $\sqrt{13}$.
B. $\sqrt{5}$.
C. 13 .
D. 5 .
Câu 5: Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $(d):\left\{\begin{array}{l}x=3+t \\ y=4 \\ z=-2-5 t\end{array} \quad(t \in \mathbb{R})\right.$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng $(d)$ ?
A. $\overrightarrow{u_3}=(3 ; 4 ;-2)$.
B. $\overrightarrow{u_2}=(1 ; 4 ;-5)$.
C. $\overrightarrow{u_4}=(1 ; 0 ;-5)$.
D. $\overrightarrow{u_1}=(1 ; 0 ; 5)$.
Câu 6: Cho $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=2$. Tính $\int_0^1 3 f(x) \mathrm{d} x$.
A. 6 .
B. 2 .
C. 5 .
D. -6 .
Câu 7: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-1)^2+y^2+(z+3)^2=25$. Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của $(S)$.
A. $I(-1 ; 0 ; 3) ; R=5$.
B. $I(1 ; 0 ;-3) ; R=5$.
C. $I(-1 ; 0 ; 3) ; R=25$.
D.$I(1 ; 0 ;-3) ; R=25$
Câu 8: Đồ thị hàm số $y=x^4-5 x^2+4$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 2 .
B. -1 .
C. 4 .
D. 1 .
Câu 9: Trong không gian $O x y z$, cho vectơ $\overrightarrow{O A}=(-2 ; 3 ;-5)$. Toạ độ của điểm $A$ là
A. $(2 ; 3 ; 5)$.
B. $(-2 ; 3 ; 5)$.
C. $(2 ;-3 ; 5)$.
D. $(-2 ; 3 ;-5)$.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2 x>3$ là
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $(8 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 8)$.
D. $(0 ; 8)$.
Câu 11: Với $n$ là số nguyên dương bất kỳ và $n \geq 3$; công thức nào dưới đây đúng?
A. $C_n^3=\frac{(n-3)!}{n!}$.
B. $C_n^3=\frac{n!}{3!(n-3)!}$.
C. $C_n^3=\frac{3!}{(n-3)!}$.
D. $C_n^3=\frac{n!}{(n-3)!}$.
Câu 12: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P)$ có phương trình $3 x+y-2 z-3=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$ ?
A. $\overrightarrow{n_3}=(3 ; 1 ;-2)$.
B. $\overrightarrow{n_4}=(3 ;-1 ; 2)$.
C. $\overrightarrow{n_2}=(-3 ;-1 ;-2)$.
D. $\overrightarrow{n_1}=(-3 ; 1 ; 2)$.
Câu 13: Diện tích $S$ của mặt cầu bán kính $R$ được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $S=4 \pi R^2$.
B. $S=\frac{4}{3} \pi R^3$.
C. $S=16 \pi R^2$.
D. $S=\pi R^2$.
Câu 14: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{2 x+1}$ là đường thẳng có phương trình
A. $y=-\frac{1}{2}$.
B. $x=-\frac{1}{2}$.
C. $y=\frac{1}{2}$.
D. $x=\frac{1}{2}$.
Câu 15: Cho hàm số $f(x)=x^2+3$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=x^3+3 x+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=2 x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=x^2+3 x+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{x^3}{3}+3 x+C$.
Câu 16: Nghiệm của phương trình $3^x=1$ là
A. $x=0$.
B. $x=1$.
C. $x=2$.
D. $x=-1$.
Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số $y=(x-2)^{\sqrt{3}}$.
A. $\mathbb{R}$.
B. $\mathbb{R} \backslash\{2\}$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(2 ;+\infty)$.