Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình (có đáp án và lời giải chi tiết)
Các bạn học sinh thân mến và quý thầy cô giáo đáng kính,
Hôm nay, chúng ta cùng khám phá một tài liệu ôn tập quý giá: đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 của trường THPT Phan Đình Phùng, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình. Bộ đề này được thiết kế công phu với 50 câu hỏi trắc nghiệm, trải dài trên 4 trang giấy, mang mã đề 121. Các em sẽ có 90 phút để thử sức mình, giống như thời gian của kỳ thi thật. Đặc biệt, đề thi còn kèm theo đáp án chi tiết, giúp các em tự đánh giá và học hỏi sau khi làm bài. Hãy xem đây như một cơ hội tuyệt vời để rèn luyện kỹ năng và tăng cường sự tự tin trước kỳ thi quan trọng nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 trường Phan Đình Phùng – Quảng Bình
Câu 01. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh vào một ghế dài từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. $10^5$.
B. $5^{10}$.
C. $\mathrm{C}_{10}^5$.
D. $\mathrm{A}_{10}^5$.
Câu 02. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=5$ và $u_2=15$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 20 .
B. 75 .
C. 3 .
D. 10 .
Câu 03. Nghiệm của phương trình $5^{x+1}=125$ là
A. $x=2$.
B. $x=3$.
C. $x=0$.
D. $x=1$.
Câu 04. Thể tích của khối lập phương cạnh $2 \sqrt{3}$ bằng
A. $24 \sqrt{3}$.
B. $54 \sqrt{2}$.
C. 8 .
D. $18 \sqrt{2}$.
Câu 05. Tập xác định của hàm số $y=\log _2(3 x-6)$ là
A. $(-\infty ; 2)$.
B. $(2 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ;+\infty)$.
D. $(0 ;+\infty)$.
Câu 06. Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^{2021}$ trên $\mathbb{R}$.
A. $\int f(x) d x=\frac{x^{2022}}{2022}$.
B. $\int f(x) d x=2021 x^{2020}+C$.
C. $\int f(x) d x=\frac{x^{2022}}{2022}+C$.
D. $\int f(x) d x=\frac{x^{2021}}{2021}+C$.
Câu 07. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B=5$ và chiều cao $h=6$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 15 .
B. 30 .
C. 150 .
D. 10 .
Câu 08. Cho khối trụ có chiều cao $h=3$ và bán kính đáy $r=2$. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. $V=18 \pi$.
B. $V=6 \pi$.
C. $V=4 \pi$.
D. $V=12 \pi$.
Câu 09. Cho mặt cầu có bán kính $R=6$. Diện tích $S$ của mặt cầu đã cho bằng
A. $S=144 \pi$.
B. $S=38 \pi$.
C. $S=36 \pi$.
D. $S=288 \pi$.
Câu 15. Đồ thị hàm số $y=\frac{3 x-2}{2 x-4}$ có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tương ứng là $x=a, y=b$. Khi đó $a \cdot b$ bằng
A. 3 .
B. -3 .
C. $\frac{1}{2}$.
D. $-\frac{1}{2}$.
Câu 18. Nếu $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=4$ và $\int_0^1 g(x) \mathrm{d} x=3$ thì $\int_0^1[2 f(x)+3 g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 7 .
B. 13 .
C. 17 .
D. 11 .
Câu 19. Số phức liên hợp của số phức $z=(2-3 i)(4+i)$ là $\bar{z}=a+b i$. Khi đó $a+b$ bằng
A. -21 .
B. 1 .
C. 21 .
D. -1 .
Câu 20. Cho số phức $z$ thỏa mãn phương trình $(2-i) z+1=3 i$. Phần thực của số phức $z$ bằng
A. -2 .
B. -1 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 21. Trên mặt phằng tọa độ $O x y$, điểm biểu diễn số phức $z=z_1+z_2$ ( với $z_1=5+3 i$ và $z_2=6+4 i$ ) là điểm nào dưới đây?
A. $M(1 ;-1)$.
B. $Q(11 ; 7)$.
C. $P(-1 ;-1)$.
D. $N(-11 ;-7)$.
Câu 22. Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $M(2 ; 3 ;-4)$ trên mặt phẳng $(O y z)$ có tọa độ là
A. $(2 ; 3 ; 0)$.
B. $(0 ; 3 ; 0)$.
C. $(0 ; 3 ;-4)$.
D. $(2 ; 0 ;-4)$.
Câu 23. Trong không gian $O x y z$, mặt cầu $(S)$ có tâm $I(-2 ; 4 ; 3)$ và đi qua $M(0 ; 2 ; 2)$ có phương trình là
A. $(S):(x+2)^2+(y-4)^2+(z-3)^2=3$.
B. $(S):(x-2)^2+(y+4)^2+(z+3)^2=9$.
C. $(S):(x-2)^2+(y+4)^2+(z+3)^2=3$.
D. $(S):(x+2)^2+(y-4)^2+(z-3)^2=9$.
Câu 24. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 2 x+3 y+2=0$. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ ?
A. $\vec{n}=(-2 ;-3 ; 1)$.
B. $\vec{n}=(-2 ;-3 ; 0)$.
C. $\vec{n}=(2 ; 3 ; 1)$.
D. $\vec{n}=(2 ; 3 ; 2)$.
Câu 25. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(\alpha): 2 x+2 y-z+m=0$ ( $m$ là tham số). Tìm giá trị $m$ dương để khoảng cách từ gốc tọa độ đến $(\alpha)$ bằng 1 .
A. $m=-3$.
B. $m=3$.
C. $m=-6$
D. $m=6$.