Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 trường Đặng Thúc Hứa – Nghệ An
Xin chào các bạn học sinh thân mến!
Hôm nay, chúng ta cùng nhau khám phá một đề thi thử hấp dẫn từ trường THPT Đặng Thúc Hứa, Nghệ An. Vào Chủ Nhật ngày 28/03/2021, ngôi trường này đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán cho năm học 2020-2021.
Đề thi được thiết kế công phu với 50 câu hỏi trắc nghiệm, trải dài trên 6 trang giấy. Các bạn có 90 phút để thể hiện hết khả năng của mình. Đặc biệt, đề thi có mã 147, giúp đảm bảo tính khách quan và công bằng.
Hãy cùng nhau chinh phục thử thách này để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi chính thức sắp tới nhé! Chúc các bạn làm bài thật tốt!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 trường Đặng Thúc Hứa – Nghệ An
Câu 6. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $M(2 ; 1 ; 5)$. Hình chiếu của $M$ lên trục $O x$ có tọa độ là
A. $(0 ; 0 ; 5)$.
B. $(2 ; 0 ; 0)$.
C. $(0 ; 1 ; 5)$.
D. $(0 ; 1 ; 0)$.
Câu 8. Thế tích khới tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sớ $y=\cos x$ đường thẳng $x=0 ; x=\frac{\pi}{2}$ và trục $O x$ khi quay quanh trục hoành là
A. $v=\int_0^{\frac{\pi}{2}} \cos x d x$.
B. $V=\int_0^{\frac{\pi}{2}} \cos ^2 x d x$.
C. $v=\pi \int_0^{\frac{\pi}{2}} \cos x d x$.
D. $V=\pi \int_0^{\frac{\pi}{2}} \cos ^2 x d x$.
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-3}{x-1}$ là
A. $y=1$.
B. $y=\frac{3}{2}$.
C. $y=2$.
D. $y=3$.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình: $3^x \geq 27$
A. $(-\infty ;-3)$.
B. $(-\infty ;-3]$
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $(3 ;+\infty)$.
Câu 11. Trong không gian $O x y z$, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P): 2 x+3 y-z+5=0$. là
A. $\overline{n_3}=(3 ;-2 ;-1)$.
B. $\overline{n_2}=(2 ;-3 ;-1)$.
C. $\overline{n_4}=(-1 ; 3 ; 2)$.
D. $\overrightarrow{n_1}=(2 ; 3 ;-1)$.
Câu 12. Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d: \frac{x-1}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z+2}{1}$ đi qua điểm nào dưới đây?
A. $Q(1 ; 0 ;-2)$.
B. $M(-1 ; 0 ; 2)$.
C. $N(2 ; 3 ; 1)$.
D. $P(1 ; 0 ; 2)$.
Câu 13. Với $a$ là các số thực dương tùy ý và $a \neq 1, \log _{\alpha^2} a^3$ bằng
A. $\frac{3}{2}$.
B. 5 .
C. 6 .
D. $\frac{2}{3}$.
Câu 14. Cho số phức $z=2+i$. Trong mặt phẳng tọa độ $O x y$ điểm biếu diễn hình học số phức liên hợp z̄ có tọa độ là
A. $(-2 ; 1)$.
B. $(2 ;-1)$.
C. (1;2).
D. $(1 ;-2)$.
Câu 15. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính $r$, chiều cao $h$ bằng
A. $\frac{\pi r^2 h}{3}$.
B. $3 \pi r^2 h$.
C. $\pi r^2 h$.
D. $2 \pi r^2 h$.
Câu 16. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy $B$, chiều cao $h$ là
A. B.h.
B. $\frac{1}{2} B . h$.
C. $\frac{1}{3} B . h$.
D. $\frac{4}{3}$ B.h.
Câu 17. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=1$; công sai $d=2$. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đã cho là
A. $u_3=4$.
B. $u_3=5$.
C. $u_3=7$.
D. $u_3=3$.
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^3+3 x^2$ là
A. $x^4+x^3+C$.
B. $\frac{x^4}{4}+\frac{x^3}{3}+C$.
C. $\frac{x^4}{4}+x^3+C$.
D. $3 x^2+6 x+C$.
Câu 20. Nghiệm của phương trình $\log _3(x-3)=3$ là
A. $x=12$.
B. $x=24$.
C. $x=30$.
D. $x=6$.
Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^3-3 x+2$ và đường thẳng $y=x+2$ là
A. 3 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 22. Só cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh nữ là
A. $c_1^1+C_2^2$.
B. $C_{15}^2$.
C. $A_{15}^2$.
D. $C_7^1 \cdot C_2^1$.
Câu 23. Cho khới lăng trụ đứng $A B C$. $A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có $A A^{\prime}=a \sqrt{6}$, đáy $A B C$ là tam giác vuông cân tại $B$ và $B A=B C=O$. Góc giữa đường thẳng $A^{\prime} C$ và mặt phẳng đáy bằng
A. $45^{\circ}$.
B. $90^{\circ}$.
C. $60^{\circ}$.
D. $30^{\circ}$.
Câu 24. Trong không gian $O x y z$, phương trình mặt cầu $(S)$ có tâm $I(-3 ; 1 ; 2)$ và đi qua điểm $A(-4 ;-1 ; 0)$ là
A. $(s):(x-3)^2+(y+1)^2+(z+2)^2=9$.
B. $(s):(x+4)^2+(y+1)^2+z^2=9$.
C. $(5):(x+3)^2+(y-1)^2+(z-2)^2=9$.
D. $(s):(x+3)^2+(y-1)^2+(z-2)^2=3$.