Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 4 trường Triệu Sơn 3 – Thanh Hóa
| | |

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 4 trường Triệu Sơn 3 – Thanh Hóa (có đáp án và lời giải chi tiết)

Các em học sinh thân mến,
Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, trường THPT Triệu Sơn 3, tỉnh Thanh Hóa đã tổ chức kỳ thi khảo sát chất lượng lần thứ tư vào tháng 6 năm 2021. Đề thi thử môn Toán được biên soạn công phu bởi thầy giáo Trịnh Quốc Phượng, với 50 câu hỏi và bài toán trong 90 phút. Đề thi đa dạng các dạng toán từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án và lời giải chi tiết. Đây sẽ là tài liệu bổ ích giúp các em ôn luyện, nắm vững kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới. Chúc các em học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi!

Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org

Trích dẫn Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 4 trường Triệu Sơn 3 – Thanh Hóa

Câu 3: Cho hình nón tròn xoay có chiều cao $h$, đường sinh $l$ và bán kính đường tròn đáy bằng $R$. Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A. $\pi R(l+R)$.
B. $\pi R(l+2 R)$.
C. $\pi R(2 l+R)$.
D. $2 \pi R(l+R)$.

Câu 4: Đạo hàm của hàm số $y=e^{2 x+1}$ là
A. $y^{\prime}=2 x e^{2 x+1}$.
B. $y^{\prime}=2 e^{2 x+1}$.
C. $y^{\prime}=e^{2 x+1}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{2} e^{2 x+1}$.

Câu 5: Điềm $M$ trong hình vẽ bên là điểm biều diễn số phức $z$. Tìm phần thực và phần ảo của $z$.
A. Phần thực là 1 và phần ảo là $-2 i$.
B. Phần thực là -2 và phần ảo là 1 .
C. Phần thực là 1 và phần ảo là -2 .
D. Phần thực là -2 và phần ảo là $i$.

Câu 6: Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\ln x^2>\ln (4 x-4)$.
A. $S=(2 ;+\infty)$.
B. $S=(1 ;+\infty)$.
C. $S=\mathbb{R} \backslash\{2\}$.
D. $S=(1 ;+\infty) \backslash\{2\}$.

Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\mathrm{e}^{2 x}+x^2$ là
A. $F(x)=\mathrm{e}^{2 x}+\frac{x^3}{3}+C$.
B. $F(x)=2 \mathrm{e}^{2 x}+2 x+C$.
C. $F(x)=\frac{\mathrm{e}^{2 x}}{2}+\frac{x^3}{3}+C$.
D. $F(x)=\mathrm{e}^{2 x}+x^3+C$.

Câu 8: Tính chiều cao $h$ của hình trụ biết chiều cao $h$ bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó bằng $8 \pi$.
A. $h=\sqrt[3]{32}$.
B. $h=\sqrt[3]{4}$.
C. $h=2 \sqrt{2}$.
D. $h=2$.

Câu 9: Cho $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)$. Khi đó hiệu số $F(1)-F(2)$ bằng
A. $\int_1^2[-f(x)] \mathrm{d} x$.
B. $\int_2^1 F(x) \mathrm{d} x$.
C. $\int_1^2[-F(x)] \mathrm{d} x$.
D. $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x$.

Câu 10: Tìm tập nghiệm $S$ của phương trình $\log _2(x-1)=\log _2(2 x+1)$.
A. $S=\{0\}$.
B. $S=\{2\}$.
C. $S=\{-2\}$.
D. $S=\varnothing$.

Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{1}{x}+\sin x$ là
A. $\ln x-\cos x+C$
B. $-\frac{1}{x^2}-\cos x+C$
C. $\ln |x|-\cos x+C$
D. $\ln |x|+\cos x+C$

Câu 12: Cho số phức $z=2-3 i$. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của $z$ có tọa độ là
A. $(2 ;-3)$.
B. $(2 ; 3)$.
C. $(-2 ;-3)$.
D. $(-2 ; 3)$.

Câu 13: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2-x}{x+3}$ là
A. $y=-3$.
B. $y=1$.
C. $y=-1$.
D. $y=2$.

Câu 14: Đồ thị của hàm số $y=x^3+2$ và đồ thị của hàm số $y=x+2$ có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .

Câu 15: Cho $a$ là số thực dương khác 2. Tính $I=\log _{\frac{a}{2}}\left(\frac{a^2}{4}\right)$.
A. $I=-\frac{1}{2}$.
B. $I=2$.
C. $I=-2$.
D. $I=\frac{1}{2}$.

Câu 16: Thể tích khối chóp có diện tích đáy $a^2 \sqrt{2}$ và chiều cao $3 a$ là
A. $V=3 a^3 \sqrt{2}$.
B. $V=a^3 \sqrt{2}$.
C. $V=9 a^3 \sqrt{2}$.
D. $V=a^2 \sqrt{2}$.

Câu 17: Nghiệm của phương trình $2^{2 x-1}=8$ là:
A. $x=\frac{3}{2}$.
B. $x=1$.
C. $x=\frac{5}{2}$.
D. $x=2$.

Câu 18: Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=x^4+2 x^2+3$.
B. $y=\frac{x-1}{x+3}$.
C. $y=x^3+x^2+2 x+1$.
D. $y=-x^3-x-2$.

Câu 19: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy là hình vuông cạnh $a$, tam giác $S A B$ đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi $\alpha$ là góc giữa đường thẳng $S C$ và mặt phẳng $(A B C D)$. Tính tan $\alpha$.
A. $\sqrt{2}$.
B. 1 .
C. $\sqrt{3}$.
D. $\frac{\sqrt{15}}{5}$.

Câu 20: Từ các chữ số $1,2,3,4,6,7$ lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
A. $A^3$
B. $C_6^3$.
C. $A_7^3$.
D. $6^3$.

Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 4 trường Triệu Sơn 3 – Thanh Hóa kèm đáp án và lời giải chi tiết

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *