Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 1 trường Thành Nhân – TP HCM (có đáp án và lời giải chi tiết)
Xin chào các bạn học sinh thân mến!
Hôm nay, chúng ta cùng nhau khám phá một cơ hội học tập thú vị nhé. Vào ngày 07/05/2021 vừa qua, trường THPT Thành Nhân ở TP.HCM đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán đầu tiên cho năm học 2020-2021. Đề thi mã 203 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, trải dài trên 6 trang giấy, với thời gian làm bài 90 phút.
Điều tuyệt vời là các bạn sẽ được tiếp cận không chỉ đề thi mà còn cả đáp án và lời giải chi tiết. Đây chắc chắn là một tài liệu quý giá để các bạn luyện tập, chuẩn bị cho kỳ thi chính thức sắp tới. Hãy cùng nhau khám phá và học hỏi từ bộ đề này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2021 lần 1 trường Thành Nhân – TP HCM
Câu 1. Cho mặt cầu có bán kính $R=3$. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. $9 \pi$.
B. $36 \pi$.
C. $18 \pi$.
D. $16 \pi$.
Câu 2. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=3$ và $q=\frac{1}{2}$. Khi đó $u_5$ bằng
A. $\frac{3}{32}$.
B. $\frac{3}{16}$.
C. $\frac{3}{10}$.
D. $\frac{15}{2}$.
Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh ?
A. $A_{15}^4$.
B. $4^{15}$.
C. $15^4$.
D. $C_{15}^4$.
Câu 6. Cho $a$ là số thực dương tùy ý và $a \neq 1$. Khi đó $\log _{\frac{a}{2}} \frac{a^3}{8}$ bằng
A. $\frac{1}{3}$.
B. $-\frac{1}{3}$.
C. 3 .
D. -3 .
Câu 7. Với $x>0$ thì $x^{\frac{1}{5}} \cdot \sqrt[3]{x}$ bằng
A. $x^{\frac{16}{15}}$.
B. $x^{\frac{3}{5}}$.
C. $x^{\frac{8}{15}}$.
D. $x^{\frac{1}{15}}$.
Câu 9. Cho hình nón $(N)$ có bán kính đáy bằng 3 và đường cao bằng 4 . Diện tích toàn phần của hình nón $(N)$ bằng
A. $21 \pi$.
B. $24 \pi$.
C. $29 \pi$.
D. $27 \pi$.
Câu 10. Cho số phức $z=(1+i)^2(1+2 i)$. Số phức $z$ có phần ảo là
A. -2 .
B. 4 .
C. $2 i$.
D. 2 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình $2^{2 x-1}=8$ là
A. $x=2$.
B. $x=1$.
C. $x=3$.
D. $x=\frac{17}{2}$.
Câu 13. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(1 ;-3 ; 2)$ và $B(3 ;-1 ; 4)$. Trung điểm của đoạn thẳng $A B$ có tọa độ là
A. $(2 ; 2 ; 2)$.
B. $(2 ;-2 ; 3)$.
C. $(1 ; 1 ; 1)$.
D. $(4 ;-4 ; 6)$.
Câu 14. Giá trị $\int_1^{\mathrm{e}} \frac{1}{x} \mathrm{~d} x$ bằng
A. e.
B. 1 .
C. -1 .
D. $\frac{1}{\mathrm{e}}$.
Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^3-3 x+2$ và đường thẳng $y=1$ là
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=3 x^2+8 \sin x$ là
A. $x^3-8 \cos x+C$.
B. $6 x-8 \cos x+C$.
C. $6 x+8 \cos x+C$.
D. $x^3+8 \cos x+C$.
Câu 17. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(O y z)$ có phương trình là
A. $x=0$.
B. $y+z=0$.
C. $x-y-z=0$.
D. $y-z=0$.
Câu 18. Nếu $\int_0^{\frac{\pi}{2}} f(x) \mathrm{d} x=5$ thì $\int_0^{\frac{\pi}{2}}[\sin x+f(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 4 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 7 .
Câu 19. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3-2 x}{x+1}$ là
A. $x=-2$.
B. $x=-1$.
C. $y=-2$.
D. $y=3$.
Câu 20. Hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có độ dài đường chéo $A^{\prime} C=6$ thì có thể tích bằng
A. $2 \sqrt{2}$.
B. $54 \sqrt{2}$.
C. $24 \sqrt{3}$.
D. 8 .