Đề thi thử Toán TN THPTQG 2021 lần 2 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương ( có đáp án )
Chào mừng các bạn đến với một cơ hội học tập thú vị! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2020-2021 lần 2 của trường THPT Kinh Môn, Hải Dương. Đây là một tài liệu quý giá do đội ngũ hdgmvietnam.org tổng hợp và chia sẻ.
Đề thi này gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, được trình bày trong 8 trang, tạo nên một thử thách toàn diện và hấp dẫn. Các bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng và kiểm tra kiến thức của mình một cách hiệu quả. Đặc biệt, đề thi còn đi kèm đáp án cho mã đề 002, giúp các bạn dễ dàng đối chiếu và học hỏi sau khi hoàn thành bài làm. Hãy cùng nhau chinh phục thử thách này và nâng cao trình độ Toán học nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPTQG 2021 lần 2 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương
Câu 1. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=-2$ và công sai $d=3$ thì số hạng $u_5$ bằng
A. 7 .
B. 10 .
C. 5 .
D. 6 .
Câu 2. Trong không gian $O x y z$, mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-8 x+4 y+2 z-4=0$ có bán kính $R$ là
A. $R=\sqrt{5}$.
B. $R=25$.
C. $R=5$.
D. $R=2$.
Câu 4. Cho $\log a=10 ; \log b=100$. Khi đó $\log \left(a \cdot b^3\right)$ bằng
A. 30
B. 290 .
C. 310 .
D. -290 .
Câu 6. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đường cao bẳng 2 và đường kính đáy bằng 8 .
A. $80 \pi$.
B. $24 \pi$.
C. $160 \pi$.
D. $48 \pi$.
Câu 7. Cho khối chóp $S . A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác đều cạnh $a, S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $S A=2 a$. Tính thể tích khối chóp $S . A B C$.
A. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{12}$.
B. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{2}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{6}$.
D. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}$.
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\mathrm{e}^{2020 x}+2 x$ là
A. $2020 e^{2020 x}+x^2+C$.
B. $\frac{1}{2020} e^{2020 x}+2 x^2+C$.
C. $e^{2020 x}+\frac{1}{2} x^2+C$.
D. $\frac{1}{2020} e^{2020 x}+x^2+C$.
Câu 10. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $M$ thỏa mãn hệ thức $O M=2 \dot{i}+\dot{j}$. Tọa độ điểm $M$ là
A. $M(0 ; 2 ; 1)$.
B. $M(1 ; 2 ; 0)$.
C. $M(2 ; 1 ; 0)$.
D. $M(2 ; 0 ; 1)$.
Câu 12. Đồ thị hàm số $y=\frac{x-2}{x^2-4}$ có đường tiệm cận ngang là
A. $y=2$.
B. $y=0$.
C. $y=1$.
D. $x=-2$.
Câu 13. Số nghiệm của phương trình $3^{x^2-2 x}=27$ là
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 14. Cho khối hộp có thể tích bằng 64 và chiều cao bằng 4 . Diện tích đáy của khối hộp đã cho bằng
A. 8 .
B. 2 .
C. 16 .
D. 6 .
Câu 15. Số nghiệm nguyên của bất phương trình $4^{x-1} \geq 2^{x^2-3 x+2}$ là
A. 4 .
B. 1 .
C. 0 .
D. 3
Câu 17. Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên đoạn $[a ; b]$. Hãy chọn đáp án đúng.
A. $\int_a^b f(x) d x+\int_b^a f(x) d x=0$.
B. $\int_a^b f(x) d x=\int_b^a|f(x)| d x$.
C. $\int_a^b f(x) d x=\int_b^a f(x) d x$.
D. $\int_a^b f(x) d x=\frac{1}{2} \int_b^a f(x) d x$.
Câu 18. Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 96 . Thể tích của khối lập phương là
A. 9 ,
B. 64 .
C. 48 .
D. 84 .
Câu 19. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=x \cdot \ln x$ tại điểm có hoành độ bằng $e$ là
A. $y=2 x-e$.
B. $y=x+e$.
C. $y=e x-2 e$.
D. $y=2 x+3 e$.
Câu 20. Cho tứ diện $A B C D$. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ $\overrightarrow{0}$ mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện $A B C D$ ?
A. 4 .
B. 8 .
C. 12 .
D. 10 .
Câu 21. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=\left(x^2+1\right)(x-2), \forall x \in \mathbb{R}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(2 ;+\infty)$
B. Hàm số đồng biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty)$
C. Hàm số đồng biến trên khoảng $(-1 ; 2)$
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\infty ; 2)$