Đề thi thử Toán TN THPT 2024 lần 2 trường THPT Lục Ngạn 1 – Bắc Giang
Trong bối cảnh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2023 – 2024 đang đến gần, đội ngũ hdgmvietnam.org xin được giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 một tài liệu hữu ích: Đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT lần 2 của trường THPT Lục Ngạn số 1, tỉnh Bắc Giang. Đây là một cơ hội quý báu để học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Đề thi thử này được thiết kế dựa trên cấu trúc và nội dung của kỳ thi chính thức, giúp học sinh làm quen với định dạng câu hỏi, cách thức trình bày và yêu cầu của đề thi. Với mã đề 001, đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, đảm bảo tính khách quan và chính xác trong quá trình chấm điểm.
Kỳ thi thử sẽ diễn ra vào các ngày 15, 16 và 17 tháng 12 năm 2023, tạo ra một môi trường thi thực tế, giúp học sinh trải nghiệm và rèn luyện kỹ năng làm bài thi trong thời gian có hạn. Việc tham gia đề thi thử này sẽ giúp học sinh đánh giá chính xác năng lực của mình, xác định những lĩnh vực cần phải ôn luyện thêm và có kế hoạch ôn tập hiệu quả hơn.
Đội ngũ hdgmvietnam.org hy vọng rằng đề thi thử này sẽ là một công cụ hữu ích, giúp quý thầy cô và các em học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, đạt được kết quả xuất sắc như mong đợi.
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2024 lần 2 trường THPT Lục Ngạn 1 – Bắc Giang
Câu 1. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên từng khoảng xác định?
A. $y=\frac{1+2 x}{x+1}$.
B. $y=x^2-2 x+3$.
C. $y=\frac{2 x-1}{1-x}$.
D. $y=\frac{2 x+1}{1+3 x}$.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2(7-x)+\log _{\frac{1}{2}}(x-1) \leq 0$ là
A. $S=[4 ; 7)$.
B. $S=[4 ;+\infty)$.
C. $S=(1 ; 4]$.
D. $S=(-\infty ; 4]$.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số $y=2^x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{2^x}{\ln 2}$.
B. $y^{\prime}=\frac{-2^x}{\ln 2}$.
C. $y^{\prime}=-2^x \ln 2$.
D. $y^{\prime}=2^x \ln 2$.
Câu 7. Cho mặt cầu có diện tích bằng $36 \pi a^2$. Thể tich khối cầu là
A. $12 \pi a^3$.
B. $36 \pi a^3$.
C. $9 \pi a^3$.
D. $18 \pi a^3$.
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình $(2+\sqrt{3})^x+(2-\sqrt{3})^x \geq 4$ là:
A. $(-1 ; 1)$.
B. $(-\infty ; 1) \cup(1 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ;-1] \cup[1 ;+\infty)$.
D. $[-1 ; 1]$.
Câu 10. Nghiệm của phương trình $2^{2 x-3}=2^x$ là
A. $x=8$.
B. $x=-8$.
C. $x=3$.
D. $x=-3$.
Câu 11. Tính thể tích $\mathrm{V}$ của khối trụ có bán kính $r=4$ và chiều cao $h=4 \sqrt{2}$.
A. $V=64 \sqrt{2} \pi$
B. $V=32 \sqrt{2} \pi$
C. $V=32 \pi$
D. $V=128 \pi$
Câu 12. Đồ thị hàm số $y=x^4-2 x^2$ đi qua điểm
A. Điểm $M(-1 ; 0)$.
B. Điểm $N(-1 ;-2)$.
C. Điểm $Q(-1 ; 1)$.
D. Điểm $P(-1 ;-1)$.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình $3^{x^2-13}<27$ là
A. $(-4 ; 4)$.
B. $(-\infty ; 4)$.
C. $(4 ;+\infty)$.
D. $(0 ; 4)$.
Câu 14. Cho khối nón có độ đài đường sinh bằng $2 a$ và bán kính đáy bằng $a$. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. $\frac{\sqrt{3} \pi a^3}{3}$.
B. $\frac{\sqrt{3} \pi a^3}{2}$.
C. $\frac{\pi a^3}{3}$
D. $\frac{2 \pi a^3}{3}$.
Câu 15. Trong các dãy $\left(u_n\right)$ sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A. $u_n=2 n+3$.
B. $u_n=n^2+1$.
C. $u_n=\frac{1}{n}$.
D. $u_n=\frac{2 n+1}{n}$.