Đề thi thử Toán TN THPT 2023 trường THPT Tiên Du 1 & Quế Võ 1 – Bắc Ninh
| | |

Đề thi thử Toán TN THPT 2023 trường THPT Tiên Du 1 & Quế Võ 1 – Bắc Ninh

Trong xu hướng đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục, việc chia sẻ các nguồn tài liệu ôn tập và luyện đề đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ quá trình học tập của học sinh, đặc biệt là trong giai đoạn chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Nhằm mục đích đó, đội ngũ chuyên gia của trang web hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu đến quý thầy cô giáo cùng các em học sinh đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 của cụm trường THPT Tiên Du số 1 và Quế Võ số 1, tỉnh Bắc Ninh.

Đề thi này mang mã đề 102 và kèm theo đáp án trắc nghiệm chi tiết cho từng câu hỏi. Việc tiếp cận và làm quen với các đề thi thử như thế này sẽ giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và tự đánh giá năng lực của bản thân trước khi bước vào kỳ thi chính thức. Đồng thời, tài liệu này cũng là nguồn tham khảo hữu ích cho quý thầy cô giáo trong quá trình ôn tập và bồi dưỡng kiến thức cho học sinh, đảm bảo tính phù hợp và sát với xu hướng ra đề của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Với sự chuyên nghiệp và tâm huyết của đội ngũ hdgmvietnam.org, hy vọng rằng đề thi thử này sẽ trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực cho quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, góp phần nâng cao chất lượng dạy và học môn Toán nói riêng và giáo dục Việt Nam nói chung. Chúng tôi tin tưởng rằng sự hợp tác và chia sẻ tri thức giữa các nhà giáo dục và học sinh sẽ tạo nên một môi trường học tập lành mạnh, hiệu quả và đầy cảm hứng, giúp các em học sinh tự tin hơn trong việc chinh phục kỳ thi quan trọng này.

Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2023 trường THPT Tiên Du 1 & Quế Võ 1 – Bắc Ninh

Câu 3. Trong không gian $O x y z$, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm $I(-1 ; 0 ;-2)$, bán kính $R=4$ ?
A. $(x+1)^2+y^2+(z+2)^2=4$.
B. $(x+1)^2+y^2+(z+2)^2=16$.
C. $(x+1)^2+y^2+(z-2)^2=16$.
D. $(x-1)^2+y^2+(z+2)^2=16$.

Câu 4. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _2(8 a)$ bằng
A. $8+\log _2 a$.
B. $3+3 \log _2 a$.
C. $6 \log _2 a$.
D. $3+\log _2 a$.

Câu 7. Đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+3}{x-1}$ cắt trục hoành tại điểm nào dưới đây?
A. $Q\left(0 ;-\frac{3}{2}\right)$.
B. $M(0 ;-3)$.
C. $N\left(-\frac{3}{2} ; 0\right)$.
D. $P(-3 ; 0)$.

Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=e^x+x$ là
A. $e^x+\frac{1}{2} x^2+C$.
B. $\frac{1}{x+1} e^{x+1}+\frac{1}{2} x^2+C$.
C. $e^x+x^2+C$.
D. $e^x+1+C$.

Câu 9. Hàm số $F(x)=2 x+\cos x$ là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. $f_4(x)=x^2-\sin x$.
B. $f_2(x)=2+\sin x$.
C. $f_3(x)=x^2+\sin x$.
D. $f_1(x)=2-\sin x$.

Câu 10. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $S=4 a^2$ và chiều cao $h=3 a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. $24 a^3$.
B. $6 a^3$.
C. $12 a^3$.
D. $36 a^3$.

Câu 11. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{4 x+3}{2-x}$ có phương trình là
A. $y=2$.
B. $x=-2$.
C. $y=-4$.
D. $x=2$.

Câu 12. Trong không gian tọa độ $O x y z$, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng $(\Delta): \frac{x+1}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-2}{5}$ ?
A. $Q(-1 ; 1 ; 2)$.
B. $M(-1 ; 0 ; 2)$.
C. $N(1 ; 0 ;-2)$.
D. $P(1 ; 2 ; 5)$.

Câu 13. Cho bất phương trình $25^x+5^{x+2}-26 \leq 0$. Khi đặt $t=5^x$ với $t>0$ thì bất phương trình đã cho trở thành bất phương trình nào sau đây?
A. $5 t^2+5 t-26 \leq 0$.
B. $t^2+25 t-26 \leq 0$.
C. $5 t^2+10 t-26 \leq 0$.
D. $t^2+2 t-26 \leq 0$.

Câu 14. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_3=-2$ và $u_4=6$. Công sai $d$ của cấp số cộng đã cho bằng
A. $d=3$.
B. $d=-3$.
C. $d=8$.
D. $d=-8$.

Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=x^2-2 x$ và $y=2 x-3$ bằng
A. $\frac{4}{3} \pi$.
B. $\frac{4}{3}$.
C. $\frac{15}{16} \pi$.
D. $\frac{15}{16}$.

Câu 17. Trên mặt phẳng phức, tập hợp các số phức $z=x+y i(x, y \in \mathbb{R})$ thỏa mãn $|\bar{z}+2-i|=|z+3 i|$ là đường thẳng có phương trình
A. $y=-x-1$.
B. $y=x-1$.
C. $y=x+1$.
D. $y=\frac{1}{2} x-\frac{1}{2}$.

Câu 18. Cho mặt cầu $(S)$ có bán kính bằng 4 . Thể tích khối cầu $(S)$ bằng
A. $64 \pi$.
B. $\frac{64 \pi}{3}$.
C. $\frac{256 \pi}{3}$.
D. $36 \pi$.

Câu 19. Trong không gian tọa độ $O x y z$, góc giữa hai mặt phẳng $(O x z)$ và $(O y z)$ có số đo là
A. $90^{\circ}$.
B. $30^{\circ}$.
C. $60^{\circ}$.
D. $45^{\circ}$.

Câu 20. Cho khối chóp tứ giác $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $2 a$, cạnh bên $S A$ vuông góc với đáy và $S A=3 a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $6 a^3$.
B. $2 a^3$.
C. $12 a^3$.
D. $4 a^3$.

Câu 22. Tính đạo hàm của hàm số $y=\log _{2023} x$ ?
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x \cdot \ln 2023}$.
B. $y^{\prime}=\frac{2023}{x \cdot \ln 2023}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{\ln 2023}$.
D. $y^{\prime}=\frac{x}{\ln 2023}$.

Câu 23. Trong không gian $O x y z$, đường thẳng đi qua điểm $A(1 ;-1 ; 1)$ và vuông góc với mặt phẳng tọa độ $(O y z)$ có phương trình tham số là
A. $\left\{\begin{array}{l}x=1 \\ y=-1+t \\ z=1\end{array}\right.$
B. $\left\{\begin{array}{l}x=1 \\ y=-1+t \\ z=1+t\end{array}\right.$.
C. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=-1 \\ z=1\end{array}\right.$.
D. $\left\{\begin{array}{l}x=1 \\ y=-1 \\ z=1+t\end{array}\right.$.

Đề thi thử Toán TN THPT 2023 trường THPT Tiên Du 1 & Quế Võ 1 – Bắc Ninh

Tải tài liệu

Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *