Đề thi thử Toán TN THPT 2023 liên trường THPT huyện Thuận Thành – Bắc Ninh
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,
Trong khuôn khổ chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2022-2023, website hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử môn Toán được biên soạn bởi cụm liên trường THPT và trung tâm GDTX huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. Đây là tài liệu học tập quý giá, giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và nâng cao kỹ năng làm bài.
Bộ đề thi bao gồm 24 mã đề từ 301 đến 324, đi kèm đáp án chi tiết cho từng mã. Kỳ thi thử này đã được tổ chức vào ngày 26 tháng 02 năm 2023, tạo điều kiện cho học sinh trải nghiệm không khí thi cử thực tế. Việc làm quen với đa dạng mã đề giúp các em rèn luyện khả năng xử lý thông tin nhanh chóng và chính xác.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ là công cụ hữu ích trong quá trình ôn tập của các em học sinh, đồng thời hỗ trợ quý thầy cô trong công tác giảng dạy và hướng dẫn học sinh. Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và sử dụng tài liệu của quý vị.
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2023 liên trường THPT huyện Thuận Thành – Bắc Ninh
Câu 1. Cho hàm số $f(x)=e^x+2 x-1+\frac{2}{x}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=e^x+x^2-x+\ln |2 x|+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=e^x+x^2-x+\ln |x|+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=e^x+x^2-x+2 \ln |x|+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=e^x+x^2+\ln |x|+C$.
Câu 3. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng $a$. Thể tích khối lăng trụ đó là
A. $\frac{\sqrt{3} a^3}{4}$.
B. $\frac{3 \sqrt{3} a^3}{4}$.
C. $\frac{4 a^3}{3}$.
D. $\frac{\sqrt{3} a^3}{12}$.
Câu 4. Tập xác định của hàm số $y=(x-2)^{\frac{1}{3}}$ là
A. $D=\mathbb{R} \backslash\{2\}$.
B. $D=[2 ;+\infty)$
C. $D=\mathbb{R}$.
D. $D=(2 ;+\infty)$.
Câu 6. Từ một hộp chứa 6 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đủ 2 màu bằng
A. $\frac{7}{12}$.
B. $\frac{5}{7}$.
C. $\frac{27}{34}$.
D. $\frac{9}{11}$.
Câu 7. Một nhà sản xuất sữa bột dành cho trẻ em cần thiết kế hộp sữa có dạng một hình trụ có thể tích bằng $1 \mathrm{dm}^3$. Để diện tích toàn phần (nguyên liệu làm vỏ hộp) nhỏ nhất thì chiều cao của hộp sữa là bao nhiêu?
A. $h=\sqrt[3]{\frac{4}{\pi}} d m$
B. $h=\sqrt[3]{\frac{2}{\pi}} d m$
C. $h=\sqrt{\frac{4}{\pi}} d m$
D. $h=\sqrt[3]{\frac{3}{\pi}} d m$
Câu 8. Cho hình chóp $S . A B C$ có $A B C$ là tam giác vuông tại $A, A B=a, A C=a \sqrt{3}$. Cạnh bên $S A=\frac{a}{2}$ vuông góc với mặt đáy. Tính góc tạo bởi hai mặt phẳng $(S B C)$ và $(A B C)$.
A. $30^{\circ}$.
B. $45^{\circ}$.
C. $60^{\circ}$.
D. $90^{\circ}$.
Câu 9. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{x-2}{x+2}$ là
A. $x=-2$.
B. $y=-2$.
C. $y=1$.
D. $y=-1$.
Câu 10. Gọi $S$ là tập tất cả các số nguyên $a$ sao cho ứng với mỗi $a$, tồn tại ít nhất số thực $b$ thỏa mãn $\frac{1}{2} a^{\log _3 8}+2^{\log _3 a}=\left(b+\sqrt{4-b^2}\right)\left(3+b \sqrt{4-b^2}\right)$. Tổng số phần tử của $S$ bằng
A. 10 .
B. 15 .
C. 28 .
D. 21 .
Câu 11. Tổng các nghiệm thực của phương trình $2^{x^2-3 x+4}=4^{2 x-3}$ bằng
A. 6 .
B. 7 .
C. -7 .
D. 5 .
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên $m$ để bất phương trình: $\log _2 \frac{3 x^2+3 x+m+1}{2 x^2-x+1}<x^2-5 x+2-m$ có tập nghiệm là $\mathbb{R}$.
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 15. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): x-3 y+z-5=0$ có một vectơ pháp tuyến là
A. $\overrightarrow{n_4}=(1 ;-3 ;-4)$.
B. $\overrightarrow{n_1}=(1 ;-3 ; 1)$.
C. $\overrightarrow{n_2}=(1 ; 3 ; 1)$.
D. $n_3=(-1 ;-3 ; 1)$.
Câu 16. Cho hình nón đỉnh $S$ có đáy là hình tròn tâm $O$. Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 4 . Góc giữa đường cao của hình nón và mặt phẳng thiết diện bằng $30^{\circ}$. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. $\frac{5 \sqrt{3} \pi}{3}$.
B. $\frac{8 \sqrt{3} \pi}{3}$.
C. $\sqrt{5} \pi$.
D. $\frac{10 \sqrt{2} \pi}{3}$.