Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 5 trường THPT Nông Cống 1 – Thanh Hóa
Trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023, việc thực hành với các đề thi thử là một bước không thể thiếu đối với các em học sinh. Nắm bắt được tầm quan trọng này, đội ngũ giáo viên tại trang web hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh đề thi thử môn Toán lần thứ 05 của trường THPT Nông Cống 1, tỉnh Thanh Hóa.
Đề thi này được biên soạn dựa trên cấu trúc và nội dung của đề thi chính thức, nhằm giúp các em học sinh làm quen với format đề thi và rèn luyện kỹ năng làm bài trong điều kiện thi thực tế. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm với mã đề 190, kèm theo đáp án chi tiết giúp các em dễ dàng đối chiếu và đánh giá kết quả của mình sau khi hoàn thành bài thi.
Việc thường xuyên thực hành với các đề thi thử như thế này mang lại nhiều lợi ích cho các em học sinh. Thông qua việc làm bài, các em có thể củng cố kiến thức, phát hiện ra những điểm yếu và có chiến lược ôn tập phù hợp. Bên cạnh đó, việc làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện khả năng phân bổ thời gian hợp lý và xử lý các dạng bài tập đa dạng cũng giúp các em tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức.
Đề thi thử lần thứ 05 từ trường THPT Nông Cống 1 không chỉ là một công cụ hữu ích để các em học sinh đánh giá năng lực của bản thân, mà còn là một tài liệu tham khảo quý giá cho quý thầy cô trong quá trình giảng dạy và ôn tập cho học sinh. Thông qua việc phân tích đề thi, quý thầy cô có thể nắm bắt được xu hướng ra đề, điều chỉnh phương pháp giảng dạy và đưa ra những lời khuyên, định hướng phù hợp cho các em học sinh.
Hdgmvietnam.org hy vọng rằng với sự đóng góp của đề thi thử môn Toán lần thứ 05 từ trường THPT Nông Cống 1, các em học sinh sẽ có thêm nguồn tài liệu bổ ích để ôn luyện, nâng cao kỹ năng làm bài và tự tin hơn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Đồng thời, trang web cũng mong muốn được đồng hành cùng quý thầy cô trong sứ mệnh đào tạo và định hướng cho các em học sinh, góp phần vào sự thành công của kỳ thi quan trọng này.
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 5 trường THPT Nông Cống 1 – Thanh Hóa
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số $y=5^x$
A. $y^{\prime}=5^x \ln 5$
B. $y^{\prime}=\frac{5^x}{\ln 5}$
C. $y^{\prime}=5^x$
D. $y^{\prime}=x \cdot 5^{x-1}$
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình $10^{x+3}>1000$ là
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $\mathbb{R}$.
C. $(-1 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 0)$.
Câu 5: Tập xác định của hàm số $y=x^{\frac{5}{3}}$ là.
A. $[0 ;+\infty)$. .
B. $\mathbb{R} \backslash\{1\}$..
C. $(1 ;+\infty)$.
D. $(0 ;+\infty)$. .
Câu 6: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=3$ và công bội $q=-2$. Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là
A. 192 .
B. -192 .
C. -384 .
D. 384 .
Câu 7: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x-2 y+3 z-1=0$. Một véctơ pháp tuyến của $(P)$ là
A. $\vec{n}=(1 ; 2 ; 3)$.
B. $\vec{n}=(1 ;-2 ; 3)$.
C. $\vec{n}=(1 ;-2 ;-1)$.
D. $\vec{n}=(1 ; 3 ;-2)$.
Câu 9: Trên mặt phẳng tọa độ, cho $M(2 ; 3)$ là điểm biểu diễn số phức $z$. Phần thực của $z$ bằng
A. 2 .
B. 3 ,
C. -3 .
D. -2 .
Câu 10: Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là $a ; 2 a ; 3 a$ bằng
A. $a^3$.
B. $6 a^2$.
C. $2 a^3$.
D. $6 a^3$.
Câu 11: Cho $a$ là số thực dương tùy ý, giá trị biểu thức $\log (10 a)-\log a$ bằng
A. $\log 9 a$.
B. $\log 10 a^2$.
C. 1 .
D. -1 .
Câu 13: Cần chọn 3 bạn từ một tổ 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách chọn khác nhau.
A. $3^{10}$.
B. $A_{10}^3$.
C. $C_{10}^3$.
D. $10^3$.
Câu 14: Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên tập $\mathbb{R}$ và có $f^{\prime}(x)=(x-1)^4(2-x)$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng $(0 ; 2)$.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng $(1 ;+\infty)$.
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng $(2 ; 9)$.
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng $(1 ; 3)$.
Câu 15: Cho các số phức $z_1=3-4 i$ và $z_2=1-i$. Khi đó phần ảo của số phức $z_1 \cdot z_2$ bằng
A. -7 .
B. 7 .
C. -1 .
D. 1 .
Câu 16: Bất phương trình $\log (x-1) \leq 0$ có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 10 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 17: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ có tâm $I(-1 ;-4 ; 2)$ và điểm $M(1 ; 2 ; 2)$ thuộc mặt cầu. Phương trình của $(S)$ là
A. $(x-1)^2+(y-4)^2+(z+2)^2=10$.
B. $(x-1)^2+(y-4)^2+(z+2)^2=40$.
C. $(x+1)^2+(y+4)^2+(z-2)^2=\sqrt{40}$.
D. $(x+1)^2+(y+4)^2+(z-2)^2=40$.
Câu 18: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=5 x^4+\cos x$ là
A. $20 x^3-\sin x+C$.
B. $x^5-\sin x+C$.
C. $x^5+\sin x+C$.
D. $5 x^5+\sin x+C$.
Câu 19: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $d: \frac{x-2}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z-1}{-1}$. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng $d$ ?
A. $P(4 ; 0 ; 1)$.
B. $M(0 ; 0 ; 2)$.
C. $N(6 ; 1 ;-1)$.
D. $Q(2 ;-1 ; 0)$.
Câu 22: Biết $\int f(x) d x=\sin 2 x+C$. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. $f(x)=2 \cos 2 x$.
B. $f(x)=-2 \cos 2 x$.
C. $f(x)=-\frac{\cos 2 x}{2}$.
D. $f(x)=\frac{\cos 2 x}{2}$.
Câu 23: Cho khối chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông với $A B=a, S A \perp(A B C D)$ và $S A=2 a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $\frac{a^3}{3}$.
B. $2 a^3$
C. $\frac{2 a^3}{3}$.
D. $6 a^3$.
Câu 24: Đường thẳng $y=2$ là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. $y=\frac{4 x+3}{2}$.
B. $y=\frac{x+2}{x-2}$.
C. $y=\frac{2 x-2}{x+2}$.
D. $y=\frac{-2 x+3}{x-2}$.