Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 2 trường THPT Lương Tài 2 – Bắc Ninh
| | |

Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 2 trường THPT Lương Tài 2 – Bắc Ninh

Kính gửi quý đồng nghiệp và các em học sinh lớp 12 thân mến,

Trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới, hdgmvietnam.org vinh dự được giới thiệu bộ đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 lần 2 của trường THPT Lương Tài số 2, tỉnh Bắc Ninh. Đây là một trong những trường trọng điểm về chất lượng giáo dục tại khu vực phía Bắc, nơi đã đào tạo ra nhiều thế hệ học sinh xuất sắc.

Kỳ thi thử này đã được tổ chức vào ngày 25 tháng 12 năm 2022, mang đến cơ hội quý báu để các em học sinh được trải nghiệm môi trường thi thực tế và đánh giá mức độ sẵn sàng của bản thân. Bộ đề thi bao gồm 4 mã đề khác nhau: 501, 502, 503 và 504, tất cả đều được cung cấp đáp án chi tiết, giúp các em dễ dàng đối chiếu và rút ra những kinh nghiệm quý báu.

Với nội dung đa dạng và phù hợp với chuẩn đầu ra của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bộ đề thi này không chỉ kiểm tra kiến thức mà còn thử thách khả năng tư duy phân tích, logic và giải quyết vấn đề của học sinh. Đây là công cụ luyện tập hiệu quả, giúp các em nâng cao kỹ năng làm bài thi và tự tin hơn trong kỳ thi chính thức sắp tới.

Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 2 trường THPT Lương Tài 2 – Bắc Ninh

Câu 1: Hình lập phương có tất cả bao nhiêu mặt?
A. 8 .
B. 12 .
C. 4 .
D. 6 .

Câu 2: Với $x$ là số thực dương, viết biểu thức $T=x^2 \cdot \sqrt[3]{x^2}$ dưới dạng lũy thừa của $x$.
A. $T=x^{\frac{1}{2}}$.
B. $T=x^{\frac{4}{3}}$.
C. $T=x^{\frac{8}{3}}$.
D. $T=x^{\frac{7}{2}}$.

Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy $r$ và độ dài đường sinh $l$. Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là
A. $S_{x q}=2 \pi r l+2 \pi r^2$.
B. $S_{x q}=\pi r l$.
C. $S_{x q}=2 \pi r l$.
D. $S_{x q}=4 \pi r l$.

Câu 4: Một khối chóp có diện tích đáy $B=6$, chiều cao $h=4$. Thể tích của khối chóp đã cho là
A. $V=12$.
B. $V=24$.
C. $V=8$.
D. $V=48$.

Câu 5: Công thức tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$ là
A. $V=B h$.
B. $V=\frac{1}{3} B h$.
C. $V=2 B h$.
D. $V=3 B h$.

Câu 6: Công thức tính thể tích của một khối nón có bán kính đáy $r$ và chiều cao $h$ là
A. $V=\frac{4}{3} \pi r^2 h$.
B. $V=\pi r^2 h$.
C. $V=\frac{1}{3} \pi r^2 h$.
D. $V=2 \pi r^2 h$.

Câu 7: Bán kính $R$ của khối cầu có đường kính bằng $6 a$ là
A. $R=12 a$.
B. $R=2 a$.
C. $R=3 a$.
D. $R=6 a$.

Câu 8: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng $u_1=3$ và $u_2=6$. Tìm công sai $d$ của cấp số cộng đã cho.
A. $d=3$.
B. $d=\frac{1}{2}$.
C. $d=2$.
D. $d=-3$.

Câu 10: Trong các hàm số được cho bởi các phương án $A, B, C, D$ dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó.
A. $y=\log _{0,5} x$.
B. $y=\log _{\sqrt{2}-1} x$.
C. $y=\log _{0,2} x$.
D. $y=\log _2 x$.

Câu 11: Nghiệm của phương trình $\log _2(x-1)=3$ là
A. $x=10$.
B. $x=9$.
C. $x=7$.
D. $x=8$.

Câu 15: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x-2}{x-1}$ là
A. $x=3$.
B. $y=3$.
C. $y=2$.
D. $x=1$.

Câu 16: Một hình nón có bán kính đáy $r=5$, chiều cao $h=4$. Độ dài đường sinh của hình nón là
A. $l=3 \sqrt{2}$.
B. $l=3$.
C. $l=\sqrt{41}$.
D. $l=9$.

Câu 17: Tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\sqrt{3}}$ là
A. $(3 ;+\infty)$.
B. $\mathbb{R}$.
C. $\mathbb{R} \backslash\{1\}$.
D. $(1 ;+\infty)$.

Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình $3^{2+x} \geq 27$ là
A. $(-\infty ; 1]$.
B. $[1 ;+\infty)$.
C. $[5 ;+\infty)$.
D. $[-1 ;+\infty)$.

Câu 20: Với $x, y$ là các số thực dương và $0 A. $\log _a x^n=n \log _a x$.
B. $\log _a(x+y)=\log _a x+\log _a y$.
C. $\log _a(x y)=\log _a x+\log _a y$.
D. $\log _a\left(\frac{x}{y}\right)=\log _a x-\log _a y$.

Câu 21: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=-x^3+3 x^2+3$ trên đoạn $[1 ; 3]$.
A. 7 .
B. 8 .
C. 3 .
D. 5 .

Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 2 trường THPT Lương Tài 2 – Bắc Ninh

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *