Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 2 trường Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội
Trong bối cảnh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đang đến gần, việc ôn luyện và làm quen với các dạng đề thi là vô cùng quan trọng đối với các em học sinh. Nhằm hỗ trợ quá trình chuẩn bị cho kỳ thi này, đội ngũ giáo viên tại trang web hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh đề thi thử môn Toán lần 2 của trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, thành phố Hà Nội.
Đề thi này được biên soạn một cách kỹ lưỡng, bám sát cấu trúc và nội dung của đề thi chính thức, giúp các em học sinh làm quen với áp lực thi cử và rèn luyện kỹ năng làm bài. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm với mã đề 643, kèm theo đáp án chi tiết giúp các em dễ dàng đối chiếu và đánh giá kết quả của mình sau khi hoàn thành bài thi.
Việc thường xuyên thực hành với các đề thi thử như thế này sẽ giúp các em học sinh củng cố kiến thức, phát hiện những điểm yếu của bản thân và có hướng khắc phục kịp thời. Đồng thời, các em cũng sẽ tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức, vì đã có sự chuẩn bị chu đáo về cả kiến thức lẫn tâm lý.
Hdgmvietnam.org hy vọng rằng với sự đóng góp của đề thi thử này, các em học sinh sẽ có thêm nguồn tài liệu bổ ích để ôn tập, nâng cao kỹ năng giải đề và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 2 trường Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội
Câu 2. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-1)^2+y^2+(z+1)^2=4$. Đường kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 16 .
D. 8 .
Câu 3. Trong tập số phức, $(1+2 i)-(2+4 i)$ bằng
A. $-1-2 i$.
B. $-1+6 i$.
C. $1-2 i$.
D. $1+2 i$.
Câu 5. Cho $\int_0^2 f(x) \mathrm{d} x=3$ và $\int_0^2 g(x) \mathrm{d} x=-1$. Tích phân $\int_0^2[f(x)-g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. -2 .
B. -4 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 6. Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước $2,4,6$ bằng
A. 48 .
B. 24 .
C. 16 .
D. 8 .
Câu 8. Với $a, b$ là các số thực dương bất kì $a \neq 1$, ta có $\log _a b=2$ khi và chỉ khi
A. $a^b=2$.
B. $a^2=b$.
C. $b^2=a$.
D. $b^a=2$.
Câu 9. Mặt cầu có diện tích bằng $4 \pi$ có bán kính bằng
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. $\sqrt{2}$.
Câu 10. Trong không gian $O x y z$, cho hai vectơ $\overrightarrow{u_1}=(0 ;-2 ; 1)$ và $\overrightarrow{u_2}=(-1 ; 2 ;-3)$. Vectơ $\overrightarrow{u_1}+\overrightarrow{u_2}$ có tọa độ là
A. $(-1 ; 0 ; 2)$.
B. $(1 ; 4 ; 4)$.
C. $(-1 ; 4 ;-2)$.
D. $(-1 ; 0 ;-2)$.
Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=2 x+\sin x$ là
A. $x^2-\cos x+C$.
B. $2 x-\cos x+C$.
C. $2 x^2-\cos x+C$.
D. $x^2+\cos x+C$.
Câu 12. $\lim _{x \rightarrow-1}(x-1)$ bằng
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. -2 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình $\log _3(x-2)=3$ là
A. $x=31$.
B. $x=29$.
C. $x=25$.
D. $x=11$.
Câu 14. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 2 x-z+1=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ ?
A. $\overrightarrow{n_1}=(2 ; 0 ;-1)$.
B. $\overrightarrow{n_2}=(2 ; 1 ; 0)$.
C. $\overrightarrow{n_3}=(2 ;-1 ; 1)$.
D. $\overrightarrow{n_4}=(2 ;-1 ; 0)$.
Câu 15. Có bao nhiêu tập con có hai phần tử của $A=\{1 ; 2 ; 3 ; 4\}$ ?
A. 8 .
B. 6 .
C. 12 .
D. 4 .
Câu 19. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh $2 a$. Đường cao của hình nón đã cho là
A. $2 a$.
B. $a$.
C. $\sqrt{3} a$.
D. $\frac{\sqrt{3} a}{2}$.
Câu 20. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=2^x$.
B. $y=\left(\frac{1}{2}\right)^x$.
C. $y=\log _2 x$.
D. $y=\log _{\frac{1}{2}} x$.
Câu 21. Cho khối chóp có chiều cao bằng $2 a$ và thể tích bằng $6 a^3$. Diện tích đáy của khối chóp đã cho bằng
A. $2 a^2$.
B. $a^2$.
C. $9 a^2$.
D. $3 a^2$.
Câu 22. Tích phân $\int_0^2\left(3 x^2+1\right) \mathrm{d} x$ bằng
A. 2 .
B. 8 .
C. 26 .
D. 10 .
Câu 23. Môdun của số phức $z=2+i$ bằng
A. $\sqrt{2}$.
B. $\sqrt{5}$.
C. 2 .
D. $\sqrt{3}$.
Câu 24. Đồ thị của hàm số $y=\frac{2 x-6}{x+1}$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3 .
B. -1 .
C. -6 .
D. 2 .
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{1}{2 x}$ trên khoảng $(0 ;+\infty)$ là
A. $\frac{1}{2} \ln (2 x)+C$.
B. $\ln (2 x)+C$.
C. $2 \ln (2 x)+C$.
D. $\frac{1}{2} \log (2 x)+C$.
Câu 26. Trong không gian $O x y z$, giao điểm của đường thẳng $d: \frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z}{1}$ với mặt phẳng $(O x y)$ có tọa độ là
A. $(2 ;-3 ; 0)$.
B. $(0 ;-1 ;-1)$.
C. $(-1 ; 0 ;-2)$.
D. $(1 ;-2 ; 0)$.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình $4^x>2^{x+4}$ là
A. $(4:+\infty)$.
B. $[16 ;+\infty)$.
C. $(2 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 4)$.
Câu 29. Hàm số $y=x^3-3 x+2$ đồng biến trên khoảng
A. $\mathbb{R}$.
B. $(-1 ; 1)$.
C. $(-\infty ;-1)$.
D. $(0 ;+\infty)$.