Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 2 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình
| | |

Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 2 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình

Trong bối cảnh kỳ thi tốt nghiệp THPT đang đến gần, việc ôn luyện và làm quen với các dạng đề thi là vô cùng quan trọng đối với các em học sinh lớp 12. Nhằm hỗ trợ quá trình chuẩn bị cho kỳ thi này, đội ngũ chuyên gia giáo dục của trang hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 lần 2 của trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ, tỉnh Hòa Bình (mã đề 101).

Đề thi này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm của trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ, với mục đích giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, các dạng câu hỏi và mức độ khó của bài thi chính thức. Thông qua việc giải đề thi thử này, các em có thể đánh giá năng lực hiện tại của bản thân, phát hiện những điểm mạnh và điểm yếu trong quá trình ôn tập, từ đó điều chỉnh phương pháp học tập và tập trung vào những nội dung còn hạn chế.

Đề thi thử môn Toán này không chỉ là một công cụ hữu ích cho các em học sinh, mà còn là tài liệu tham khảo quý giá cho quý thầy cô giáo trong quá trình giảng dạy và ôn tập cho học sinh. Thông qua việc phân tích cấu trúc đề thi và đánh giá mức độ phù hợp của từng câu hỏi, quý thầy cô có thể điều chỉnh nội dung giảng dạy và phương pháp truyền đạt sao cho phù hợp với năng lực và nhu cầu của học sinh.

Đội ngũ hdgmvietnam.org hy vọng rằng việc chia sẻ đề thi thử này sẽ mang lại lợi ích thiết thực cho cộng đồng giáo dục, góp phần nâng cao chất lượng dạy và học, đồng thời giúp các em học sinh tự tin hơn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới.

Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 2 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình

Câu 1. Bất phương trình $\ln x<\ln (3-2 x)$ có tập nghiệm là
A. $S=(-\infty ; 1)$.
B. $S=\{0 ; 1\}$.
C. $S=(1 ;+\infty)$.
D. $S=(0 ; 1)$.

Câu 2. Nguyên hàm của hàm số $f(x)=9^x$ là
A. $x \cdot 9^{x-1}+C$.
B. $\frac{9^{x+1}}{x+1}+C$.
C. $\frac{9^x}{\ln 3}+C$.
D. $\frac{9^x}{2 \ln 3}+C$.

Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{x+1}$ có phương trình là
A. $y=1$.
B. $x=1$.
C. $y=-1$.
D. $x=-1$.

Câu 4. Nếu $\int f(x) d x=\sin 2 x+C$ thì $f(x)$ bằng
A. $\cos 2 x$.
B. $-2 \cos 2 x$.
C. $2 \cos 2 x$.
D. $-\frac{1}{2} \cos 2 x$.

Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=x^2-1, y=2 x, x=-2, x=3$ được tính bằng
A. $\int_{-2}^3\left|x^2-2 x-1\right| d x$.
B. $\int_{-2}^3\left(-x^2+2 x+1\right) d x$.
C. $\pi \int_{-2}^3\left|x^2-2 x-1\right| d x$
D. $\int_{-2}^3\left(x^2-2 x-1\right) d x$.

Câu 8. Cho $f(x)$ là một hàm số liên tục trên $[0 ; 3]$. Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của $f(x)$ trên đoạn $[0 ; 3]$ thoả mãn $F(0)=2$ và $\int_0^3 f(x) d x=-4$. Khi đó $F(3)$ bằng
A. 6 .
B. -6 .
C. 2 .
D. -2 .

Câu 9. Tập xác định của hàm số $y=\ln (x+1)$ là
A. $[1 ;+\infty)$.
B. $[-1 ;+\infty)$.
C. $(-1 ;+\infty)$.
D. $(0 ;+\infty)$.

Câu 10. Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 41 học sinh là
A. 5 !.
B. $C_{36}^5$.
C. $C_{41}^5$.
D. $A_{41}^5$.

Câu 11. Tập xác định của hàm số $y=x^\pi$ là
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $\varnothing$.
C. $\mathbb{R}$.
D. $[0 ;+\infty)$.

Câu 12. Thể tích $V$ của khối lăng trụ có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$ được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $V=B h$.
B. $V=3 B h$.
C. $V=\frac{1}{2} B h$.
D. $V=\frac{1}{3} B h$.

Câu 13. Phương trình $3^x=3^{x^2}$ có tập nghiệm là
A. $S=\{0 ;-1\}$.
B. $S=\{1\}$.
C. $S=\{0 ; 1\}$.
D. $S=\{0\}$.

Câu 14. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$, biết: $u_5=1, \mathrm{~d}=-2$. Khi đó $u_6=$ ?
A. $u_6=1$.
B. $u_6=3$.
C. $u_6=-1$.
D. $u_6=-3$.

Câu 15. Cho hai số phức $z=2+3 i$ và $w=5-i$. Số phức $w-z$ bằng
A. $3+4 i$.
B. $-3+4 i$.
C. 3-4i .
D. $-3-4 i$.

Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ $O x y$, điểm biểu diễn số phức $z=-2+3 i$ có tọa độ là
A. $(-3 ;-1)$.
B. $(3 ;-2)$.
C. $(-2 ; 3)$.
D. $(3 ; 1)$.

Câu 17. Giao điểm của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{x+1}$ trục hoành có tọa độ là
A. $(-1 ; 0)$.
B. $\left(0 ; \frac{1}{2}\right)$.
C. $\left(\frac{1}{2} ; 0\right)$.
D. $(0 ;-1)$.

Câu 18. Đạo hàm của hàm số $y=2023^x$ là
A. $y^{\prime}=x 2023^{x-1}$.
B. $y^{\prime}=2023^x \ln 2023$.
C. $y^{\prime}=2023^{x-1}$.
D. $y^{\prime}=\frac{2023^x}{\ln 2023}$.

Câu 19. Gọi $z_1, z_2$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^2-6 z+10=0$. Giá trị $z_1 \cdot z_2$ bằng
A. 6 .
B. -6 .
C. 10 .
D. -10 .

Câu 21. Trong không gian $O x y z$, cho hai vectơ $\vec{u}(3 ; 0 ;-1)$ và $\vec{v}(-2 ; 1 ; 0)$. Tích vô hướng $\vec{u} \cdot \vec{v}$ bằng
A. 0 .
B. -6 .
C. 8 .
D. 6 .

Câu 22. Thể tích của khối cầu có bán kính $r=3$ bằng
A. $108 \pi$.
B. $54 \pi$.
C. $36 \pi$.
D. $9 \pi$.

Câu 23. Trong không gian $O x y z$, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng $(P): x-2 y+2 z-3=0$ ?
A. $(2 ; 1 ; 1)$.
B. $(1 ; 0 ; 1)$.
C. $(2 ; 0 ; 1)$.
D. $(2 ;-1 ; 1)$.

Câu 24. Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 8 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 6 .

Câu 25. Cho hình trụ có bán kính đáy $r=3$ và độ dài đường sinh $l=4$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. $24 \pi$.
B. $48 \pi$.
C. $36 \pi$.
D. $12 \pi$.

Câu 26. Giá trị lớn nhất của hàm số $y=x^3-2 x^2-7 x+1$ trên đoạn $[-2 ; 1]$ là
A. 3 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .

Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=x^2+1$.
B. $y=x^3+4 x+1$.
C. $y=x^4+2 x^2+1$.
D. $y=\frac{2 x-1}{x+2}$.

Câu 28. Phương trình $4^x-3.2^{x+1}+8=0$ có tổng tất cả các nghiệm là
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 0 .

Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 2 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình

Tải tài liệu

Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *