Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 1 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk
Trong nỗ lực hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023, đội ngũ hdgmvietnam.org trân trọng giới thiệu tới quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề thi thử môn Toán được biên soạn bởi trường THPT Ngô Gia Tự, tỉnh Đắk Lắk. Đây là lần thi thử đầu tiên, nhằm giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và đánh giá năng lực hiện tại.
Bộ đề thi này bao gồm năm mã đề khác nhau: 001, 002, 003, 004 và 005, mỗi mã đề đều được cung cấp kèm theo đáp án chi tiết. Việc có nhiều mã đề không chỉ giúp phòng tránh gian lận trong quá trình thi thử mà còn tạo cơ hội cho học sinh tiếp cận đa dạng các dạng câu hỏi và bài toán.
Thông qua việc làm các đề thi thử này, các em học sinh có thể:
1. Đánh giá được kiến thức và kỹ năng hiện tại của mình
2. Làm quen với cấu trúc và độ khó của đề thi chính thức
3. Rèn luyện kỹ năng quản lý thời gian làm bài
4. Phát hiện những điểm yếu cần cải thiện trong quá trình ôn tập
Chúng tôi hy vọng rằng bộ đề thi thử này sẽ là công cụ hữu ích, giúp quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 tự tin hơn trong việc chuẩn bị và sẵn sàng đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 1 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk
Câu 1. Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{-1}{x+1}$ là
A. $x=-1, y=0$.
B. $x=1, y=0$.
C. $x=-1, y=1$.
D. $x=1, y=-1$.
Câu 2. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng $2 a$ và chu vi đáy bằng $2 \pi a$. Tính diện tích xung quanh $S$ của hình nón.
A. $S=\pi a$.
B. $S=\frac{\pi a^2}{3}$.
C. $S=2 \pi a^2$.
D. $S=\pi a^2$.
Câu 3. Cho a là số thực dương thỏa mãn $a \neq 10$, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. $\log \left(10^a\right)=a$.
B. $\log \left(a^{10}\right)=a \log 10$.
C. $-\log \left(\frac{10}{a}\right)=\log a-1$
D. $\log (10 \cdot a)=1+\log a$.
Câu 4. Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng $a$ và bán kính đáy bằng $R$. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
A. $\frac{1}{3} \pi a R^2$.
B. $\pi a R^2$.
C. $a R^2$.
D. $2 \pi a R^2$.
Câu 5. Trong không gian $\mathrm{Oxyz}$, cho hai điểm $A(3 ;-1 ; 1), B(1 ; 2 ; 4)$. Phương trình mặt phẳng $(P)$ đi qua $\mathrm{A}$ và vuông góc với đường thẳng $\mathrm{AB}$ là
A. $-2 x+3 y+3 z-16=0$
B. $2 x-3 y-3 z-16=0$
C. $-2 x+3 y+3 z-6=0$
D. $2 x-3 y-3 z-6=0$
Câu 6. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$. Thể tích $V$ của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $V=B h$.
B. $V=\frac{1}{3} B h$.
C. $V=3 B h$.
D. $V=\frac{4}{3} B h$.
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x+1)^2+(y-3)^2+(z-2)^2=9$. Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu $(S)$ là
A. $I(1 ; 3 ; 2), R=3$
B. $I(1 ;-3 ;-2), R=9$
C. $I(-1 ; 3 ; 2), R=3$
D. $I(-1 ; 3 ; 2), R=9$
Câu 9. Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x(x-2)^2, \forall x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 10. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có $u_6=27$, công bội $q=\frac{1}{3}$. Số hạng $u_3$ bằng
A. 81 .
B. 243 .
C. 27 .
D. 729 .
Câu 11. Tập xác định của hàm số $y=x^{\sqrt{2}}$ là
A. $(2 ;+\infty)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 12. Cho $\int_0^8 f(x) d x=16$. Tính $I=\int_0^2 f(4 x) d x$ ?
A. $I=4$
B. $I=32$
C. $I=8$
D. $I=16$
Câu 13. Nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin (x+\pi)$ là:
A. $\int f(x) d x=\sin x+C$
B. $\int f(x) d x=\cos x+C$
C. $\int f(x) d x=-\cos x+C$
D. $\int f(x) d x=\cos (x+\pi)+C$