Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 1 trường THPT Đồng Lộc – Hà Tĩnh
| | |

Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 1 trường THPT Đồng Lộc – Hà Tĩnh

Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 thân mến,

Trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023, đội ngũ biên tập website hdgmvietnam.org vinh dự được giới thiệu đến quý vị và các em một tài liệu ôn luyện đầy giá trị: đề thi thử môn Toán lần 1 của trường THPT Đồng Lộc, tỉnh Hà Tĩnh (mã đề 101).

Đề thi này được xây dựng bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, với mục tiêu giúp học sinh làm quen với cấu trúc và độ khó tương đương với đề thi chính thức. Nội dung bao gồm các dạng bài tập đa dạng, phù hợp với chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán, đồng thời tích hợp những câu hỏi mới lạ, thách thức tư duy phân tích và khả năng vận dụng kiến thức linh hoạt của thí sinh.

Chúng tôi tin tưởng rằng tài liệu này sẽ là công cụ hỗ trợ hiệu quả cho quý thầy cô trong việc hướng dẫn học sinh ôn luyện, đồng thời giúp các em nâng cao năng lực làm bài thi, từ đó đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi sắp tới. Kính mời quý vị và các em truy cập website để tải về và sử dụng đề thi một cách hiệu quả nhất.

Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 1 trường THPT Đồng Lộc – Hà Tĩnh

Câu 1. Tìm đạo hàm của hàm số $y=\log x$.
A. $y^{\prime}=\frac{1}{10 \ln x}$
B. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$
C. $y^{\prime}=\frac{\ln 10}{x}$
D. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 10}$

Câu 2. Tìm tập nghiệm $S$ của phương trình $2^{x+1}=8$.
A. $S=\{3\}$.
B. $S=\{2\}$.
C. $S=\{1\}$.
D. $S=\{4\}$.

Câu 4. Cho $\int f(x) \mathrm{dx}=\cos x+C$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $f(x)=\sin x$.
B. $f(x)=\cos x$.
C. $f(x)=-\cos x$.
D. $f(x)=-\sin x$.

Câu 5. Cho $a$ là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức $P=a^{\frac{4}{3}} \sqrt{a}$ bằng
A. $a^{\frac{10}{3}}$.
B. $a^{\frac{5}{6}}$.
C. $a^{\frac{11}{6}}$.
D. $a^{\frac{7}{3}}$.

Câu 6. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng $r=5$ và chiều cao $h=3$. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. $75 \pi$.
B. $30 \pi$.
C. $25 \pi$.
D. $5 \pi$.

Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\mathrm{e}^x+1$ là
A. $F(x)=e^x-x+C$.
B. $F(x)=\frac{1}{x+1} \mathrm{e}^{x+1}+x+C$.
C. $F(x)=e^x+x+C$.
D. $F(x)=x \mathrm{e}^{x-1}+x+C$.

Câu 8. Với các số thực dương $a, b$ bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $\log (a b)=\log a \cdot \log b$.
B. $\log \frac{a}{b}=\log b-\log a$.
C. $\log \frac{a}{b}=\frac{\log a}{\log b}$.
D. $\log (a b)=\log a+\log b$.

Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy $B=6$ và chiều cao $h=2$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A. 4 .
B. 3 .
C. 6 .
D. 12 .

Câu 10. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 36 .
B. 18 .
C. 72 .
D. 216 .

Câu 11. Trong không gian với trục hệ tọa độ $O x y z$, cho $\vec{a}=-\vec{i}+2 \vec{j}-3 \vec{k}$. Tọa độ của vectơ $\vec{a}$ là:
A. $\vec{a}(-3 ; 2 ;-1)$.
B. $\vec{a}(-1 ; 2 ;-3)$.
C. $\vec{a}(2 ;-1 ;-3)$.
D. $\vec{a}(2 ;-3 ;-1)$.

Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^3+2 x^2-7 x$ trên đoạn $[0 ; 4]$ bằng
A. -4
B. -259
C. 0
D. 68

Câu 18. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+2}{x-1}$ là
A. $y=2$.
B. $x=1$.
C. $y=-2$.
D. $x=-1$.

Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy $r=2$ và độ dài đường $\sinh l=7$. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. $\frac{28 \pi}{3}$.
B. $14 \pi$.
C. $\frac{14 \pi}{3}$.
D. $28 \pi$.

Câu 20. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+(y-3)^2+z^2=9$. Bán kính của $(S)$ bằng
A. 9 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 18 .

Câu 21. Với giá trị nào của $x$ thì hàm số $y=x^2+\frac{1}{x}$ đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng $(0 ;+\infty)$ ?
A. 1 .
B. $\frac{3}{\sqrt[3]{4}}$.
C. $\frac{1}{\sqrt[3]{2}}$.
D. $\frac{1}{\sqrt{2}}$.

Câu 22. Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\log _2(3 x-2)+\log _{\frac{1}{2}}(6-5 x)>0$ là
A. $S=(1 ;+\infty)$.
B. $S=\left(\frac{2}{3} ; 1\right)$.
C. $S=\left(1 ; \frac{6}{5}\right)$.
D. $S=\left(1 ; \frac{6}{5}\right]$.

Câu 24. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(-1 ; 5 ; 2)$ và $B(3 ;-3 ; 2)$. Tọa độ trung điểm $M$ của đoạn thẳng $A B$ là
A. $M(2 ;-4 ; 0)$
B. $M(2 ; 2 ; 4)$
C. $M(4 ;-8 ; 0)$
D. $M(1 ; 1 ; 2)$

Câu 25. Số nghiệm của phương trình $\log _3\left(x^2+4 x\right)+\log _{\frac{1}{3}}(2 x+3)=0$ là
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .

Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình $3^{x+2} \geq \frac{1}{9}$ là
A. $(-\infty ; 0)$.
B. $[0 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 4)$.
D. $[-4 ;+\infty)$.

Câu 27. Cho hàm số $y=(m+1) x^4-m x^2+3$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số có ba điểm cực trị.
A. $m \in(-\infty ;-1) \cup(0 ;+\infty)$.
B. $m \in(-\infty ;-1] \cup[0 ;+\infty)$.
C. $m \in(-1 ; 0)$.
D. $m \in(-\infty ;-1) \cup[0 ;+\infty)$.

Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 1 trường THPT Đồng Lộc – Hà Tĩnh

Tải tài liệu

Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *