Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 1 trường chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi
Trong bối cảnh chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, việc tiếp cận với các đề thi thử là một bước quan trọng giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và tự đánh giá năng lực bản thân. Nhằm hỗ trợ quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, Đội ngũ hdgmvietnam.org đã chủ động giới thiệu đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2023 lần 1 do trường THPT chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi biên soạn, với mã đề 123.
Việc chia sẻ đề thi thử này không chỉ thể hiện sự quan tâm và trách nhiệm của Đội ngũ hdgmvietnam.org đối với công tác giảng dạy và học tập, mà còn cho thấy sự phối hợp chặt chẽ giữa các đơn vị giáo dục trong việc hỗ trợ học sinh chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng. Trường THPT chuyên Lê Khiết, với uy tín và chất lượng đào tạo cao, đã biên soạn một đề thi thử chất lượng, giúp học sinh có cơ hội thử sức với các dạng bài tập đa dạng và nâng cao kỹ năng giải quyết vấn đề.
Thông qua việc giải đề thi thử và đối chiếu với đáp án, học sinh có thể tự đánh giá năng lực, xác định những kiến thức còn thiếu sót và điều chỉnh phương pháp ôn tập sao cho phù hợp và hiệu quả nhất. Đây là một cơ hội quý báu để các em học sinh trau dồi kiến thức, rèn luyện kỹ năng và tăng cường sự tự tin trước khi bước vào kỳ thi chính thức.
Với sự chủ động và tâm huyết của Đội ngũ hdgmvietnam.org cùng sự hợp tác của các trường THPT như THPT chuyên Lê Khiết, học sinh lớp 12 trên cả nước sẽ có điều kiện thuận lợi hơn trong việc ôn tập, chuẩn bị tâm thế và kiến thức vững vàng, sẵn sàng chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và gặt hái những thành công trong tương lai.
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2023 lần 1 trường chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi
Câu 4: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A$ nằm trong mặt cầu $S(I ; R)$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $I A<R$. B. $I A>R$.
C. $I A=R$.
D. $I A=2 R$.
Câu 5: Môđun của số phức $z=2-3 i$ bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. 13 .
D. $\sqrt{13}$.
Câu 6: Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{-2}=\frac{z+1}{2}$. Điểm nào dưới đây thuộc $d$ ?
A. $E(-1 ; 0 ; 1)$.
B. $N(1 ; 0 ;-1)$.
C. $F(1 ;-2 ; 2)$.
D. $M(-1 ; 2 ;-2)$.
Câu 7: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{-x+1}{x-2}$ là đường thẳng có phương trình
A. $y=2$.
B. $x=2$.
C. $x=-1$.
D. $y=-1$.
Câu 8: Số phức liên hợp của số phức $z=3-i$ là:
A. $\bar{z}=3+i$.
B. $\bar{z}=1-3 i$.
C. $\bar{z}=-3-i$.
D. $\bar{z}=-3+i$.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình $3^x \geq 9$ là:
A. $[3 ;+\infty)$.
B. $(2 ;+\infty)$.
C. $[2 ;+\infty)$.
D. $(3 ;+\infty)$.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-4)^2+(y+1)^2+z^2=4$. Tọa độ tâm của $(S)$ là:
A. $(-4 ; 1 ; 4)$.
B. $(-4 ; 1 ; 0)$.
C. $(4 ;-1 ; 0)$.
D. $(4 ; 1 ; 0)$.
Câu 11: Cho số phức $z=5-3 i$, phần ảo của $z$ bằng
A. -3 .
B. 5 .
C. -5 .
D. 3 .
Câu 12: Đạo hàm của hàm số $y=3^x$ là:
A. $y^{\prime}=x \cdot 3^{x-1}$.
B. $y^{\prime}=3^x \cdot \ln 3$.
C. $y^{\prime}=3.3^x$.
D. $y^{\prime}=\frac{3^x}{\ln 3}$.
Câu 13: Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^e$ là:
A. $y^{\prime}=e x^e$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{e} x^{e-1}$.
C. $y^{\prime}=x^{e-1}$.
D. $y^{\prime}=e x^{e-1}$.
Câu 14: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): 2 x-y+3 z+1=0$ có một vectơ pháp tuyến là:
A. $\overrightarrow{n_1}=(2 ;-1 ; 3)$.
B. $\overrightarrow{n_3}=(2 ;-1 ; 1)$.
C. $\overrightarrow{n_4}=(2 ; 3 ; 1)$.
D. $\overrightarrow{n_2}=(2 ; 1 ; 3)$.
Câu 15: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$ và công sai $d=3$. Giá trị của $u_3$ bằng
A. 6 .
B. 8 .
C. 18 .
D. 11 .
Câu 16: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy $r$ và độ dài đường sinh $l$ bằng
A. $\pi r l$.
B. $2 \pi r l$.
C. $4 \pi r l$.
D. $\pi r^2 l$.
Câu 17: Trong không gian $O x y z$, góc giữa hai trục $O x$ và $O z$ bằng
A. $90^{\circ}$.
B. $45^{\circ}$.
C. $60^{\circ}$.
D. $30^{\circ}$.
Câu 19: Cho khối lập phương có cạnh bằng $\sqrt{2}$. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. $2 \sqrt{2}$.
B. $3 \sqrt{2}$.
C. $\frac{2 \sqrt{2}}{3}$.
D. $4 \sqrt{2}$.
Câu 21: Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là
A. 2 .
B. 132 .
C. 66 .
D. 12 .
Câu 22: Tìm nguyên hàm $F(x)$ của hàm số $f(x)=2 x-\cos 2 x$, biết $F(0)=1$.
A. $F(x)=x^2-\frac{1}{2} \sin 2 x+\frac{3}{2}$.
B. $F(x)=x^2-\sin 2 x+\frac{3}{2}$.
C. $F(x)=x^2-\frac{1}{2} \sin 2 x+1$.
D. $F(x)=x^2-\sin 2 x+1$.
Câu 24: Với các số thực dương $a, b$ bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $\log _2\left(\frac{2 a^3}{b}\right)=1+3 \log _2 a+\log _2 b$.
B. $\log _2\left(\frac{2 a^3}{b}\right)=1+\frac{1}{3} \log _2 a-\log _2 b$.
C. $\log _2\left(\frac{2 a^3}{b}\right)=1+\frac{1}{3} \log _2 a+\log _2 b$.
D. $\log _2\left(\frac{2 a^3}{b}\right)=1+3 \log _2 a-\log _2 b$.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a$, cạnh bên $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $S A=a \sqrt{2}$. Thể tích của khối chóp $S . A B C D$ bằng
A. $\frac{\sqrt{2} a^3}{6}$.
B. $\frac{\sqrt{2} a^3}{4}$.
C. $\sqrt{2} a^3$.
D. $\frac{\sqrt{2} a^3}{3}$.