Đề thi thử Toán TN THPT 2023 cụm trường THPT Đông Triều – Quảng Ninh
Trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – vinh dự được giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 một tài liệu quý báu: Đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm 2023 từ cụm trường THPT Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
Đề thi này đặc biệt hữu ích vì nó đi kèm với đáp án trắc nghiệm, mang mã đề 124. Điều này sẽ giúp các em học sinh có thể tự đánh giá kiến thức và kỹ năng của mình một cách chính xác, từ đó xác định được những lĩnh vực cần ôn luyện thêm.
Với nội dung phong phú và cấu trúc phù hợp với định dạng của kỳ thi chính thức, đề thi thử này sẽ là một công cụ đắc lực giúp các em rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề, quản lý thời gian và kiểm soát căng thẳng trong môi trường thi cử. Đồng thời, quý thầy cô giáo cũng có thể sử dụng đề thi này để đánh giá mức độ tiến bộ của học sinh và điều chỉnh phương pháp giảng dạy phù hợp.
Với mong muốn mang đến cho các em học sinh những tài liệu ôn luyện chất lượng cao, chúng tôi hy vọng rằng đề thi thử này sẽ là một người bạn đồng hành đáng tin cậy trong hành trình chinh phục kỳ thi sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2023 cụm trường THPT Đông Triều – Quảng Ninh
Câu 1: Trên mặt phằng tọa dộ, diểm biểu diễn số phức $z=-6+7 i$ có tọa độ là
A. $(-6 ; 7)$.
B. $(6 ; 7)$.
C. $(7 ; 6)$.
D. $(7 ;-6)$.
Câu 2: Trên khoáng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm cúa hàm số $y=\log _3 \frac{1}{x}$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 3}$.
C. $y^{\prime}=\frac{\ln 3}{x}$.
D. $y^{\prime}=-\frac{1}{x \ln 3}$.
Câu 3: Trên khoáng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\sqrt{3}}$ là
A. $y^{\prime}=\sqrt{3} x^{\sqrt{2}}$.
B. $y^{\prime}=\sqrt{3} x^{\sqrt{3}-1}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{3} x^{\sqrt{3}}$.
D. $y^{\prime}=x^{\sqrt{3}} \ln x$.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình $2^x<6$ là
A. $\left(\log _2 6 ;+\infty\right)$.
B. $(-\infty ; 3)$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $\left(-\infty ; \log _2 6\right)$.
Câu 5: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=7$ và công sai $d=4$. Giá trị của $u_3$ bằng
A. 15 .
B. 11 .
C. $\frac{7}{4}$.
D. 28 .
Câu 6: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): 2 x+3 y+4 z-1=0$ có một vectơ pháp tuyến là
A. $\overrightarrow{n_4}=(-1 ; 2 ;-3)$.
B. $\overrightarrow{n_3}=(-3 ; 4 ;-1)$.
C. $n_2=(2 ;-3 ; 4)$.
D. $\vec{n}_1=(2 ; 3 ; 4)$.
Câu 10: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-2 x-4 y+2=0$. Tâm của $(S)$ có tọa độ là
A. $(-1 ;-2 ; 1)$
B. $(1 ; 2 ;-1)$
C. $(1 ; 2 ; 0)$
D. $(-2 ;-4 ; 2)$
Câu 11: Trong không gian $O x y z$, góc giữa đường thẳng chứa trục $O x$ và mặt phẳng $(O y z)$ bằng
A. $90^{\circ}$
B. $45^{\circ}$
C. $60^{\circ}$
D. $30^{\circ}$
Câu 12: Cho số phức $z$ thỏa mãn $(1-i) \bar{z}=4+2 i$. Phần ảo cu่a $z$ bằng
A. -2 .
B. 2 .
C. 3 .
D. -3 .
Câu 13: Cho khối lập phương có đường chéo mặt đáy bằng $3 \sqrt{2}$. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. $54 \sqrt{2}$.
B. 27 .
C. $36 \sqrt{6}$.
D. 18 .
Câu 16: Phần thực của số phúc $z=(3+2 i) i$ là
A. -3 .
B. -2 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 17: Cho hình trụ có bán kính đáy $r$ và độ dài đường sinh $l$. Diện tích xung quanh $S_{x q}$ của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $S_{x q}=4 \pi r l$.
B. $S_{x q y}=2 \pi r l$.
C. $S_{x \text { s }}=3 \pi r l$.
D. $S_{x q}=\pi r l$.
Câu 18: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d:\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=2-2 t \\ z=-3 t\end{array}\right.$ đi qua điểm nào dưới đây?
A. $Q(-1 ;-2 ; 3)$.
B. $N(2 ;-2 ;-3)$.
C. $M(1 ; 2 ;-3)$.
D. $P(1 ; 2 ; 0)$.
Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+4}{x-1}$ là đường thẳng
A. $x=2$.
B. $x=1$.
C. $y=2$.
D. $y=1$.
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình $\log (x-2)<0$ là
A. $(2 ; 3)$
B. $(-\infty ; 3)$
C. $(3 ;+\infty)$
D. $(12 ;+\infty)$
Câu 22: Cho tập hợp $A$ có 7 phần tử. Số tập con của $A$ bằng
A. 128
B. 127
C. 49
D. 48
Câu 23: Cho $\int f(x) \mathrm{d} x=x^2+C$. Khẳng định nào dưới dây đúng?
A. $f(x)=x^2$.
B. $f(x)=\frac{x^3}{3}$.
C. $f(x)=2 x$.
D. $f(x)=2 x^2$.