Đề thi thử Toán TN THPT 2022 trường chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình (có đáp án và lời giải chi tiết)
Xin chào quý thầy cô và các bạn học sinh thân mến! Hôm nay, chúng ta cùng nhau khám phá một tài liệu học tập hấp dẫn và bổ ích. Đó chính là đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021-2022 của trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, tỉnh Quảng Bình, mã đề 127. Đây là một cơ hội tuyệt vời để các em học sinh lớp 12 làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và đánh giá năng lực của mình. Đề thi này được biên soạn công phu bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, hứa hẹn sẽ mang đến cho các em những trải nghiệm học tập thú vị và bổ ích. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2022 trường chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình
Câu 1: Cho hàm số $f(x)=e^{2 x}+1$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) d x=e^{2 x}+x+C$.
B. $\int f(x) d x=\frac{1}{2} e^{2 x}-x+C$.
C. $\int f(x) d x=\frac{1}{2} e^{2 x}+x+C$.
D. $\int f(x) d x=e^{2 x}+\frac{1}{2} x^2+C$.
Câu 2: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy $B=5$ và chiều cao $h=6$ bằng
A. 10 .
B. 5 .
C. 15 .
D. 30 .
Câu 3: Diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2 là
A. $16 \pi$.
B. $64 \pi$.
C. $\frac{32 \pi}{3}$.
D. $\frac{256 \pi}{3}$.
Câu 4: Nếu $\int_{-1}^2 f(x) \mathrm{d} x=6$ thì $\int_{-1}^2 2 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. $I=-3$.
B. $I=3$.
C. $I=12$.
D. $I=-12$.
Câu 5: Cho khối lăng trụ có thể tích bằng $V$, diện tích đáy bằng $B$ thì khoảng cách hai mặt đáy bằng
A. $\frac{V}{3 B}$.
B. $\frac{V}{2 B}$.
C. $\frac{V}{B}$.
D. $\frac{3 V}{B}$.
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{x-1}$ là đường thẳng có phương trình
A. $x=1$.
B. $x=2$.
C. $x=-1$.
D. $y=1$.
Câu 7: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$ và công bội $q=3$. Số hạng $u_2$ bằng
A. 8 .
B. 18 .
C. 12 .
D. 6 .
Câu 9: Cho các số nguyên $k, n$ thỏa $1 \leq k \leq n$. Số các chình hợp chập $k$ của $n$ phần tử bằng
A. $(n+k)!$.
B. $\frac{n!}{(n-k)!}$.
C. $\frac{n!}{k!}$.
D. $(n-k)!$.
Câu 10: Tìm hàm số $y=f(x)$ biết rằng hàm số $f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ là $f^{\prime}(x)=3 \mathrm{e}^{3 x}+2$ và $f(0)=2$.
A. $f(x)=\mathrm{e}^{3 x}+2 x+1$.
B. $f(x)=\mathrm{e}^{3 x}+2$.
C. $f(x)=3 \mathrm{e}^{3 x}+2 x-1$.
D. $f(x)=3 \mathrm{e}^{3 x}-3$.
Câu 11: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P)$ đi qua điểm $A(1 ; 2-1)$ và có véc tơ pháp tuyến $\ddot{n}=(1 ; 1 ; 2)$. Phương trình của mặt phẳng $(P)$ là:
A. $x+y+2 z-1=0$.
B. $x+y-2 z-1=0$.
C. $x-y+2 z-1=0$.
D. $x+y+2 z+1=0$.
Câu 12: Cho $a$ là số thực dương khác 1 và $x, y$ là các số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $\log _a \frac{x}{y}=\frac{\log _a x}{\log _a y}$.
B. $\log _a \frac{x}{y}=\log _a x-\log _a y$.
C. $\log _a \frac{x}{y}=\log _a(x-y)$.
D. $\log _a \frac{x}{y}=\log _a y-\log _a x$.
Câu 13: Trong mặt phẳng $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x-2 y+3 z-4=0$. Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ ?
A. $\vec{n}_1=(1 ; 2 ; 3)$.
B. $\overrightarrow{n_2}=(1 ; 2 ;-3)$.
C. $\vec{n}_3=(-2 ; 3 ;-4)$.
D. $\overrightarrow{n_4}=(1 ;-2 ; 3)$.
Câu 17: Tập xác định của hàm số $y=\log _2(3-x)$ là
A. $(-\infty ;+\infty)$.
B. $(3 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 3]$.
D. $(-\infty ; 3)$.
Câu 18: Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\frac{7}{3}}$ là:
A. $y^{\prime}=\frac{7}{3} x^{-\frac{4}{3}}$.
B. $y^{\prime}=\frac{7}{3} x^{\frac{4}{3}}$.
C. $y^{\prime}=\frac{3}{7} x^{\frac{4}{3}}$.
D. $y^{\prime}=\frac{3}{7} x^{\frac{4}{3}}$.
Câu 19: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(1 ; 2 ;-2)$ và $B(3 ; 1 ; 4)$. Tọa độ của vectơ $\overrightarrow{A B}$ là
A. $(2 ;-1 ; 6)$.
B. $(-2 ; 1 ;-6)$.
C. $(4 ; 3 ; 2)$.
D. $(3 ; 2 ;-8)$.
Câu 20: Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ là $f^{\prime}(x)=(2-x)^4(x+2)^3(1-x)$. Hàm số $f(x)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(-2 ; 1)$.
B. $(-2 ; 2)$.
C. $(1 ; 2)$.
D. $(0 ;+\infty)$.