Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 2 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi
| | |

Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 2 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi

Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Hôm nay, đội ngũ hdgmvietnam.org hân hạnh giới thiệu một tài liệu ôn tập quý giá: đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần 2 năm học 2021-2022 của trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi. Đề thi này không chỉ chất lượng mà còn đa dạng với 12 mã đề từ 001 đến 012, kèm theo đáp án chi tiết. Đây chắc chắn sẽ là công cụ hữu ích giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài, nắm vững kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới. Chúng tôi tin rằng với sự nỗ lực và tài liệu chất lượng này, các em sẽ đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi tốt nghiệp THPT!

Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 2 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi

Câu 1: Công thức tính thể tích $V$ của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng $B$ và chiều cao bằng $h$ là
A. $V=B h$.
B. $V=B^2 h$.
C. $V=3 B h$.
D. $V=\frac{1}{3} B h$.

Câu 2: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x+1)^2+(y-2)^2+(z-1)^2=9$. Mặt phẳng $(P)$ tiếp xúc với mặt cầu $(S)$ tại điểm $A(1 ; 3 ;-1)$ có phương trình là
A. $2 x+y-2 z-7=0$.
B. $2 x+y-2 z+2=0$.
C. $2 x-y+z+2=0$.
D. $2 x+y+2 z-3=0$.

Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+1}{x+1}$ là đường thẳng có phương trình
A. $y=-1$.
B. $x=-1$.
C. $x=1$.
D. $y=2$.

Câu 4: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $M(2 ;-3 ; 1)$ và mặt phẳng $(\alpha): x+3 y-z+2=0$. Phương trình đường thẳng $d$ đi qua điểm $M$ và vuông góc với mặt phẳng $(\alpha)$ là
A. $\left\{\begin{array}{l}x=2-t \\ y=-3+3 t, t \in \mathbb{R} . \\ z=1+t\end{array}\right.$
B. $\left\{\begin{array}{l}x=2+3 t \\ y=-3+t, t \in \mathbb{R} . \\ z=1-t\end{array}\right.$
C. $\left\{\begin{array}{l}x=2+t \\ y=-3+3 t, t \in \mathbb{R} \text {. } \\ z=1-t\end{array}\right.$
D. $\left\{\begin{array}{l}x=2+t \\ y=-3-t, t \in \mathbb{R} \text {. } \\ z=1+3 t\end{array}\right.$

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{1}{3}\right)^x>9$ là
A. $(-\infty ; 2)$.
B. $(-\infty ;-2)$.
C. $(-2 ;+\infty)$.
D. $(2 ;+\infty)$.

Câu 6: Tập nghiệm $S$ của phương trình $\log _3(2 x-1)=2$.
A. $S=\{5\}$.
B. $S=\varnothing$.
C. $S=\{10\}$.
D. $S=\{3\}$.

Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x-\sin 2 x$ là
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{x^2}{2}+\cos 2 x+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=x^2+\frac{1}{2} \cos 2 x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{x^2}{2}+\frac{1}{2} \cos 2 x+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{x^2}{2}-\frac{1}{2} \cos 2 x+C$.

Câu 9: Cho khối trụ có bán kính đáy $R=4$ và độ dài đường $\sinh l=3$. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. $48 \pi$.
B. $24 \pi$.
C. $19 \pi$.
D. $12 \pi$.

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số $y=\log _9\left(x^2+1\right)$.
A. $y^{\prime}=\frac{x}{\left(x^2+1\right) \ln 3}$.
B. $y^{\prime}=\frac{2 \ln 3}{x^2+1}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{\left(x^2+1\right) \ln 9}$.
D. $y^{\prime}=\frac{2 x}{x^2+1}$.

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, viết phương trình mặt phẳng $(P)$ đi qua điểm $M(-2 ; 1 ; 3)$ và song song với $m p(Q): 2 x+5 y-3 z+7=0$.
A. $2 x+5 y-3 z-8=0$.
B. $2 x+5 y-3 z-7=0$.
C. $2 x+5 y-3 z+8=0$.
D. $2 x+5 y-3 z-18=0$.

Câu 13: Cho số phức $z=a+b i(a, b \in \mathbb{R})$ thỏa mãn $(1+i) z+2 \bar{z}=3+2 i$. Tính $P=a+b$.
A. $P=-1$.
B. $P=-\frac{1}{2}$.
C. $P=\frac{1}{2}$.
D. $P=1$.

Câu 14: Cho khối cầu $(S)$ có bán kính bằng $2 a$. Tính thể tích khối cầu $(S)$.
A. $\frac{17}{3} a^3 \pi$.
B. $\frac{32 a^3 \pi}{3}$.
C. $8 a^3 \pi$.
D. $\frac{14 a^3}{3} \pi$.

Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=3 x^2$ là
A. $x^3+x$.
B. $x^3+C$.
C. $\frac{3}{2} x^2+C$.
D. $6 x+C$.

Câu 17: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x+3)^2+(y-1)^2+(z-1)^2=64$. Tìm tọa độ tâm $I$ của mặt cầu $(S)$.
A. $I(-3 ; 1 ; 1)$.
B. $I(3 ; 1 ; 1)$.
C. $I(3 ;-1 ;-1)$.
D. $I(-3 ;-1 ;-1)$.

Câu 18: Tính thể tích $V$ của khối chóp tứ giác đều $S . A B C D$ biết $\triangle S B D$ là tam giác vuông cân tại $S$ và $S B=a \sqrt{2}$.
A. $V=\frac{a^3 \sqrt{2}}{6}$.
B. $V=\frac{\sqrt{3}}{3} a^3$.
C. $V=\frac{2 \sqrt{2} a^3}{3}$.
D. $V=\frac{2 a^3}{3}$.

Câu 19: Số phức liên hợp của số phức $z=3+2 i$ là
A. $\bar{z}=3-2 i$.
B. $\bar{z}=\frac{1}{3+2 i}$.
C. $\bar{z}=-3+2 i$.
D. $\bar{z}=-3-2 i$.

Câu 20: Với mọi số thực dương $a, \log _2 a^4$ bằng
A. $2 \log _2 a$.
B. $-4 \log _2 a$.
C. $4 \log _2 a$.
D. $\frac{1}{4} \log _2 a$.

Câu 21: Cho hai số phức $z=4+2 i$ và $w=1+2 i$. Tìm tổng $z+w$.
A. $3+3 i$.
B. $5+4 i$.
C. $5+3 i$.
D. $6+3 i$.

Câu 22: Cho hàm số $y=x^3-m x^2+(4 m-9) x+2022$, với $\mathrm{m}$ là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để hàm số đồng biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty)$ ?
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .

Câu 23: Nếu $\log _2 x=5 \log _2 a+4 \log _2 b(a, b>0)$ thì $x$ bằng
A. $4 a+5 b$.
B. $5 a+4 b$.
C. $a^5 b^4$.
D. $a^4 b^5$.

Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 2 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi

Tải tài liệu

Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *