Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 2 trường THPT Nguyễn Huệ – TT Huế
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Với mong muốn hỗ trợ các em trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quan trọng sắp tới, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu đề thi thử môn Toán lần 2 của trường THPT Nguyễn Huệ, tỉnh Thừa Thiên Huế. Đây là tài liệu quý giá giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và đánh giá năng lực hiện tại của mình. Chúng tôi hy vọng đề thi này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, tiếp thêm động lực cho các em trong quá trình ôn tập. Hãy cùng nhau khám phá và chinh phục những thử thách toán học thú vị này nhé!
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 2 trường THPT Nguyễn Huệ – TT Huế
Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang?
A. $5!$.
B. 5 .
C. $C_5^5$.
D. $5^5$.
Câu 4. Số phức liên hợp của số phức $z=-1-3 i$ là:
A. $\bar{z}=3+i$.
B. $\bar{z}=1-3 i$
C. $\bar{z}=1+3 i$.
D. $\bar{z}=-1+3 i$.
Câu 5. Cho hai số phức $z_1=5-7 i$ và $z_2=2+3 i$. Tìm số phức $z=z_1+z_2$.
A. $z=3-10 i$.
B. $z=7-4 i$.
C. $z=2+5 i$.
D. $z=-2+5 i$.
Câu 6. Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên đoạn $[1 ; 2]$ và thỏa mãn $f(1)=1, f(2)=2$. Tính $I=\int_1^2 f^{\prime}(x) \mathrm{d} x$.
A. $I=\frac{7}{2}$.
B. $I=-1$.
C. $I=1$.
D. $I=3$.
Câu 7. Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{1}{x-1}$ và $F(2)=1$. Tính $F(3)$.
A. $F(3)=\ln 2+1$.
B. $F(3)=\frac{7}{4}$.
C. $F(3)=\ln 2-1$.
D. $F(3)=\frac{1}{2}$.
Câu 8. Trong không gian $O x y z$, mặt cầu $(S):(x-1)^2+(y+2)^2+(z-1)^2=25$ có bán kính bằng:
A. 25 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ $(O ; \vec{i} ; \vec{j} ; \vec{k})$, cho vectơ $\overrightarrow{O M}=\vec{j}-\vec{k}$. Tìm tọa độ điểm $M$.
A. $M(1 ;-1)$.
B. $M(1 ;-1 ; 0)$.
C. $M(0 ; 1 ;-1)$.
D. $M(1 ; 1 ;-1)$.
Câu 12. Cho một cấp số cộng có $u_1=-3 ; u_6=27$. Tìm công sai $d$ ?
A. $d=6$.
B. $d=8$.
C. $d=5$.
D. $d=7$.
Câu 13. Cho số phức $z=2+i$. Tính $|z|$.
A. $|z|=3$.
B. $|z|=5$.
C. $|z|=2$.
D. $|z|=\sqrt{5}$.
Câu 14. Tính diện tích xung quanh $S_{x q}$ của hình trụ có bán kính đáy bằng $a$, thiết diện qua trục là một hình vuông.
A. $S_{x q}=3 \pi a^2$.
B. $S_{x q}=2 \pi a^2$.
C. $S_{x q}=4 \pi a^2$.
D. $S_{x q}=\pi a^2$.
Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2}{x-1}$ là đường thẳng:
A. $x=1$.
B. $y=2$.
C. $y=0$.
D. $y=-2$.
Câu 16. Giải bất phương trình $\log _2(3 x-1)>3$.
A. $x>3$.
B. $\frac{1}{3}<x<3$.
C. $x<3$.
D. $x>\frac{10}{3}$.
Câu 17. Tìm tập xác định $\mathscr{Q}$ của hàm số $y=\left(x^2-3 x\right)^{-4}$.
A. $\mathscr{T}=(0 ; 3)$.
B. $\mathscr{D}=\mathbb{R} \backslash\{0 ; 3\}$.
C. $\mathscr{D}=\mathbb{R}$.
D. $\mathscr{D}=\{0 ; 3\}$.
Câu 18. Cho $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=-2$ và $\int_0^1 g(x) \mathrm{d} x=3$. Khi đó tích phân $\int_0^1[f(x)-g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 5 .
B. -1 .
C. 1 .
D. -5 .
Câu 19. Tập xác định của hàm số $y=\log _2\left(x^2-2 x-3\right)$ là
A. $\mathscr{D}=(-\infty ;-1) \cup(3 ;+\infty)$.
B. $\mathscr{D}=(-\infty ;-1] \cup[3 ;+\infty)$.
C. $\mathscr{D}=(-1 ; 3)$.
D. $\mathscr{D}=[-1 ; 3]$.
Câu 20. Mặt cầu bán kính $R \sqrt{3}$ có diện tích bằng:
A. $12 \sqrt{3} \pi R^2$.
B. $4 \pi R^2$.
C. $8 \pi R^2$.
D. $12 \pi R^2$.
Câu 21. Cho $a$ là số thực dương và khác 1 . Tính giá trị biểu thức $P=\log _{\sqrt{a}} a$.
A. $P=\frac{1}{2}$.
B. $P=2$.
C. $P=-2$.
D. $P=0$.
Câu 23. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x-2 y+3 z-1=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$ ?
A. $\vec{n}=(1 ;-2 ; 3)$.
B. $\vec{n}=(2 ; 3 ; 1)$.
C. $\vec{n}=(1 ;-2 ;-1)$.
D. $\vec{n}_1=(1 ; 3 ;-1)$.
Câu 24. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-3}{2}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z-5}{3}$. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng $d$ ?
A. $\overrightarrow{u_2}=(2 ; 2 ; 3)$.
B. $\overrightarrow{u_4}=(-2 ; 2 ;-3)$.
C. $\overrightarrow{u_3}=(2 ;-2 ;-3)$.
D. $\overrightarrow{u_1}=(3 ;-1 ; 5)$.
Câu 25. Nguyên hàm của hàm số $f(x)=3 x^2+1$ là
A. $6 x+C$.
B. $x^3+C$.
C. $\frac{x^3}{3}+x+C$.
D. $x^3+x+C$.
Câu 26. Một khối chóp có thể tích bằng 30 và chiều cao bằng 6 . Diện tích đáy của khối chóp đó bằng:
A. 10 .
B. 30 .
C. 5 .
D. 15 .
Câu 27. Tìm điểm cực đại $x_0$ của hàm số $y=x^3-3 x+1$.
A. $x_0=-1$.
B. $x_0=0$.
C. $x_0=1$.
D. $x_0=3$.
Câu 28. Nghiệm của phương trình $3^{2 x+1}=3^{x-2}$ là
A. $x=3$.
B. $x=1$.
C. $x=-1$.
D. $x=-3$.
Câu 29. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
A. $y=-x^3+3 x^2-3 x+2$.
B. $y=-x^3+3 x+1$.
C. $y=x^3$.
D. $y=x^3-3 x^2$.
Câu 30. Tổ 1 lớp $12 \mathrm{~A}$ có 10 học sinh gồm 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm lớp $12 \mathrm{~A}$ muốn chọn một nhóm 5 học sinh của tổ để tham dự buổi ra quân ngày chủ nhật xanh. Tính xác suất để chọn được một nhóm gồm 5 học sinh mà có cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ.
A. $\frac{1}{4}$.
B. $\frac{5}{7}$.
C. $\frac{2}{3}$.
D. $\frac{4}{3}$.