Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 1 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi (có đáp án)
Chào mừng quý thầy cô và các bạn học sinh thân mến!
Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu một tài liệu quý giá cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Đó chính là bộ đề thi thử môn Toán lần 1 năm học 2021-2022 của trường THPT Trần Quốc Tuấn, tỉnh Quảng Ngãi.
Bộ đề này không chỉ đa dạng với 12 mã đề từ 001 đến 012, mà còn đi kèm đáp án chi tiết, giúp các em dễ dàng đối chiếu và học hỏi. Đây chắc chắn sẽ là công cụ hữu ích, giúp các em ôn tập hiệu quả và tự tin hơn trước kỳ thi quan trọng.
Hãy cùng nhau khám phá và chinh phục những thử thách toán học thú vị này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 1 trường THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi
Câu 4: Gọi $l, h, r$ lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh $S_{x q}$ của hình nón bằng
A. $S_{x q}=2 \pi r l$.
B. $S_{x q}=\pi r l$.
C. $S_{x q}=\pi r^2 h$.
D. $S_{x q}=\pi r h$.
Câu 5: Cho khối lăng trụ $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy $A B C$ là tam giác đều cạnh $a$, hình chiếu vuông góc của $A^{\prime}$ trên mặt phẳng $(A B C)$ trùng với trung điểm của cạnh $A B$, góc giữa đường thẳng $A A^{\prime}$ và mặt phẳng $(A B C)$ bằng $60^{\circ}$. Thể tích khối lăng trụ $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ theo $a$ bằng
A. $\frac{3 a^3}{8}$.
B. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{4}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{2}$.
D. $\frac{3 a^3}{4}$.
Câu 6: Cho $\log 3=a, \log 5=b$. Tính giá trị của $\log _{135} 30$ theo $a$.
A. $\frac{b+1}{a-3 b}$.
B. $\frac{a+1}{3 a+b}$.
C. $\frac{2 a+4}{b+3 a}$.
D. $\frac{2 b+4}{3 a+b}$.
Câu 7: Trong không gian $O x y z$, cho $\vec{a}=\vec{i}+2 \vec{j}-3 \vec{k}$. Tọa độ của vectơ $\vec{a}$ là
A. $\vec{a}=(-3 ; 2 ; 1)$.
B. $\vec{a}=(2 ;-3 ; 1)$.
C. $\vec{a}=(1 ; 2 ;-3)$.
D. $\vec{a}=(2 ; 1 ;-3)$.
Câu 8: Cho hàm số $y=\log _{\sqrt{2}} x$. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty)$.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(0 ;+\infty)$.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty)$.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng $(0 ;+\infty)$.
Câu 10: Với $a$ và $b$ là các số thực dương và $a \neq 1$. Biểu thức $\log _a\left(a^2 b\right)$ bằng
A. $2 \log _a b$.
B. $1+2 \log _a b$.
C. $2-\log _a b$.
D. $2+\log _a b$.
Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=x^3-3 x^2+2$ tại điểm có hoành độ $x_0=1$ đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. $(-1 ; 0)$.
B. $(2 ; 3)$.
C. $(0 ; 3)$.
D. $(0 ; 2)$.
Câu 13: Cho số thực dương $a, b$. Rút gọn biểu thức $(\sqrt[3]{a}-\sqrt[3]{b})\left(a^{\frac{2}{3}}+b^{\frac{2}{3}}+\sqrt[3]{a b}\right)$.
A. $a^{\frac{1}{3}}+b^{\frac{1}{3}}$.
B. $a^{\frac{1}{3}}-b^{\frac{1}{3}}$.
C. $a+b$.
D. $a-b$.
Câu 14: Đồ thị hàm số $y=\frac{x+5}{x+1}$ cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng
A. $x=5$.
B. $x=-5$.
C. $x=0$.
D. $x=-1$.
Câu 15: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=x+\frac{4}{x}$ trên đoạn $[1 ; 3]$ bằng
A. $\frac{65}{3}$.
B. 20 .
C. $\frac{52}{3}$.
D. 6 .
Câu 16: Cho $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=-x^2+5 x-6, \forall x \in \mathbb{R}$. Hàm số $y=-3 f(x)$ nghịch biến trên khoảng nào?
A. $(2 ;+\infty)$.
B. $(3 ;+\infty)$.
C. $(2 ; 3)$.
D. $(-\infty ; 2)$ và $(3 ;+\infty)$.
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{1}{3}\right)^{-3 x^2}<3^{2 x+1}$ là
A. $\left(-\infty ;-\frac{1}{3}\right) \cup(1 ;+\infty)$.
B. $(1 ;+\infty)$.
C. $\left(-\frac{1}{3} ; 1\right)$.
D. $\left(-\infty ;-\frac{1}{3}\right)$.
Câu 19: Phương trình $(\sqrt{5}+1)^x+6(\sqrt{5}-1)^x=5.2^x$ có bao nhiêu nghiệm lớn hơn 1 ?
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 20: Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số $f(x)=\cos 3 x$ ?
A. $F(x)=-\frac{1}{3} \sin 3 x+2022$.
B. $F(x)=-3 \sin 3 x+C$.
C. $F(x)=\frac{1}{3} \sin 3 x+2021$.
D. $F(x)=3 \sin 3 x+2020$.
Câu 21: Trong không gian $O x y z$, mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2+4 x-2 y+6 z+5=0$ có bán kính là
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 5 .