Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 1 trường Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An
Kính chào quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Hdgmvietnam.org hân hạnh giới thiệu đến các bạn bộ đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm học 2021-2022 lần 1 của trường THPT Nguyễn Cảnh Chân, Thanh Chương, Nghệ An. Đề thi mã 001 gồm 50 câu trắc nghiệm, trải dài trên 6 trang, với thời gian làm bài 90 phút. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng quản lý thời gian và kiểm tra kiến thức. Kèm theo đáp án chi tiết, bộ đề này sẽ là công cụ hữu ích giúp các em tự đánh giá và cải thiện năng lực. Chúng tôi tin rằng với sự nỗ lực, các em sẽ tự tin chinh phục kỳ thi quan trọng sắp tới. Chúc các em học tập hiệu quả và đạt kết quả cao!
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 1 trường Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An
Câu 1: Tìm các số thực $a$ và $b$ thỏa mãn $2 a+(b+i) i=1+2 i$ với $i$ là đơn vị ảo.
A. $a=1, b=2$.
B. $a=0, b=1$.
C. $a=\frac{1}{2}, b=1$.
D. $a=0, b=2$.
Câu 2: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=2$ và công sai $d=5$. Giá trị của $u_4$ bằng
A. 12 .
B. 22 .
C. 17 .
D. 250 .
Câu 3: Cho khối trụ có bán kính đáy $r=5$ và chiều cao $h=3$. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. $15 \pi$.
B. $75 \pi$.
C. $25 \pi$.
D. $45 \pi$.
Câu 5: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(-2 ; 3 ; 5), B(1 ;-3 ; 2)$. Tọa độ của véctơ $\overrightarrow{A B}$ là:
A. $(-3 ;-6 ; 2)$.
B. $(-3 ; 6 ; 3)$.
C. $(3 ;-6 ; 3)$.
D. $(3 ;-6 ;-3)$.
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên $x$ thỏa mãn $\left(2^{x^2}-4^x\right)\left[\log _2(x+14)-4\right] \leq 0$ ?
A. 15 .
B. 16 .
C. 17.
D. 14 .
Câu 8: Đồ thị hàm số $y=-x^4+4 x^2+3$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3 .
B. -3 .
C. 1 .
D. 0 .
Câu 9: Cho hàm số $f(x)=2^{x+1}$. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. $\int f(x) d x=2^{x+1}+C$.
B. $\int f(x) d x=(x+1) 2^{x+1}+C$.
C. $\int f(x) d x=2^{x+1} \ln 2+C$.
D. $\int f(x) d x=\frac{2^{x+1}}{\ln 2}+C$.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình $\log _2(3-x)+\log _2(1-x)=3$ là
A. 1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .
Câu 11: Với mọi $a, b$ thỏa mãn $\log _2 a^4+\log _2 b^3=6$, khẳng định nào dưới đây đúng:
A. $a^4 b^3=32$
B. $a^4 b^3=64$
C. $a^4+b^3=64$.
D. $a^4+b^3=32$.
Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{x+2}$ là đường thẳng có phương trình:
A. $x=-2$.
B. $x=-1$.
C. $x=2$.
D. $x=\frac{-1}{2}$.
Câu 14: Thể tích của khối lập phương cạnh $2 a$ bằng
A. $2 a^3$.
B. $a^3$.
C. $8 a^3$.
D. $4 a^3$.
Câu 15: Cho hàm số $f(x)=x^2+4 x-3$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) d x=x^2+4 x+C$.
B. $\int f(x) d x=\frac{x^3}{3}+2 x^2-3 x+C$.
C. $\int f(x) d x=x^3+4 x+C$.
D. $\int f(x) d x=\frac{x^3}{3}+4 x^2-3 x+C$.
Câu 16: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $M(2 ; 1 ;-2)$ và mặt phẳng $(P): 3 x+2 y-z+1=0$. Đường thẳng đi qua $M$ và vuông góc với $(P)$ có phương trình là:
A. $\frac{x+2}{3}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-2}{1}$.
B. $\frac{x-2}{3}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+2}{-1}$.
C. $\frac{x-2}{3}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+2}{1}$.
D. $\frac{x+2}{3}=\frac{y+1}{2}=\frac{z+2}{1}$.
Câu 17: Biết $F(x)=x^2$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)$ trên $\mathbb{R}$. Giá trị của $\int_1^2[2+f(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. $\frac{7}{3}$.
B. 3 .
C. $\frac{13}{3}$.
D. 5 .
Câu 18: Với $n$ là số nguyên dương bất kì, $n \geq 5$, công thức nào dưới đây đúng?
A. $A_n^5=\frac{5!}{(n-5)!}$.
B. $A_n^5=\frac{(n-5)!}{n!}$.
C. $A_n^5=\frac{n!}{5!(n-5)!}$
D. $A_n^5=\frac{n!}{(n-5)!}$
Câu 20: Đặt $a=\log _3 2$, khi đó $\log _{16} 27$ bằng
A. $\frac{3}{4 a}$.
B. $\frac{3 a}{4}$.
C. $\frac{4}{3 a}$.
D. $\frac{4 a}{3}$.
Câu 21: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 3 x-y-z-1=0$. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của $(P)$
A. $\vec{n}_3=(3 ; 1 ;-1)$.
B. $\overrightarrow{\mathrm{n}}_2=(3 ;-1 ; 1)$.
C. $\overrightarrow{\mathrm{n}}_4=(3 ;-1 ;-1)$.
D. $\overrightarrow{\mathrm{n}}_1=(3 ; 1 ; 0)$.
Câu 22: Cho khối chóp có diện tích đáy $B=6 a^2$ và chiều cao $h=a$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $6 a^3$
B. $a^3$.
C. $2 a^3$
D. $3 a^3$.