Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 1 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh (có đáp án và lời giải chi tiết)
Chào mừng các bạn học sinh thân mến đến với kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022 lần thứ nhất của trường THPT chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh!
Đây là cơ hội tuyệt vời để các bạn trải nghiệm format đề thi mới, 100% trắc nghiệm, gồm 50 câu hỏi và bài toán trong thời gian 90 phút. Kỳ thi thử này sẽ giúp các bạn đánh giá năng lực bản thân, phát hiện điểm mạnh và điểm yếu của mình, từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả hơn.
Hãy tận dụng tối đa nguồn tài liệu quý giá này, rèn luyện kỹ năng giải đề và tư duy logic. Đừng quên tham khảo đáp án và lời giải chi tiết mã đề 103 để học hỏi và hoàn thiện kiến thức của mình. Chúc các bạn tự tin, bình tĩnh và đạt kết quả cao trong kỳ thi thử này cũng như kỳ thi chính thức sắp tới!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2022 lần 1 trường chuyên Hạ Long – Quảng Ninh
Câu 1. Nghiệm của bất phương trình $\log _2(x-1)>3$
A. $x>9$.
B. $1<x<9$. C. $x>10$.
D. $1<x<10$.
Câu 3. Đồ thị hàm số $y=x^3-3 x+2$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. -1 .
B. 2 .
C. 0 .
D. -2 .
Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^{2021}$.
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2020} \cdot x^{2020}+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2022} \cdot x^{2022}+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=2021 \cdot x^{2000}+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=x^{2022}+C$.
Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-1}{x+1}$ là
A. $x=1$.
B. $x=-1$.
C. $y=-1$.
D. $y=2$.
Câu 8. Trong không gian $O x y z$, phương trình mặt cầu $(S)$ có tâm $I(1 ; 0 ;-3)$ và bán kính $R=5$ là
A. $(x-1)^2+y^2+(z+3)^2=5$.
B. $(x+1)^2+y^2+(z-3)^2=5$.
C. $(x+1)^2+y^2+(z-3)^2=25$.
D. $(x-1)^2+y^2+(z+3)^2=25$.
Câu 9. Cho hàm số $f(x)$ và $g(x)$ cùng liên tục trên $\mathbb{R}$. Khẳng định nào đúng?
A. $\int[f(x)+g(x)] \mathrm{d} x=\int f(x) \mathrm{d} x+\int g(x) \mathrm{d} x$.
B. $\int\left[\frac{f(x)}{g(x)}\right] \mathrm{d} x=\frac{\int f(x) \mathrm{d} x}{\int g(x) \mathrm{d} x}$.
C. $\int k f(x) \mathrm{d} x=k \int f(x) \mathrm{d} x, \forall k \in \mathbb{R}$.
D. $\int[f(x) \cdot g(x)] \mathrm{d} x=\left(\int f(x) \mathrm{d} x\right) \cdot\left(\int g(x) \mathrm{d} x\right)$
Câu 11. Diện tích $S$ của mặt cầu có bán kính $R$ được tính theo công thức nào sau đây?
A. $S=\frac{1}{3} \pi R^2$.
B. $S=\pi R^2$.
C. $S=\frac{4}{3} \pi R^2$.
D. $S=4 \pi R^2$.
Câu 12. Tìm họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{1}{x}$ trên khoảng $(-\infty ; 0)$ và $(0 ;+\infty)$.
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{x^2}+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\ln x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{-1}{x^2}+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\ln |x|+C$.
Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số ?
A. $C_{10}^2$.
B. 81 .
C. 100 .
D. 90 .
Câu 14. Thể tích $V$ khối chóp $S . A B C$ có $S A, S B, S C$ đôi một vuông góc và $S A=a, S B=2 a, S C=3 a$ là
A. $V=3 a^3$.
B. $V=2 a^3$.
C. $V=6 a^3$.
D. $V=a^3$.
Câu 15. Tìm đạo hàm của hàm số $y=2022^x$
A. $y^{\prime}=x \cdot 2022^{x-1}$.
B. $y^{\prime}=\frac{2022^x}{\ln 2022}$.
C. $y^{\prime}=2022^x \cdot \ln 2022$.
D. $2022^x$.
Câu 16. Thể tích $V$ khối lập phương cạnh $3 a$ là
A. $V=81 a^3$.
B. $V=9 a^3$.
C. $V=a^3$.
D. $V=27 a^3$.
Câu 17. Nghiệm của phương trình $3^x<5$ là A. $x>\log _3 5$.
B. $x>\log _3 3$.
C. $x<\log _3 5$.
D. $x<\log _3 3$.
Câu 18. Cho khối nón có đường cao $h$, độ dài đường sinh $l$ và bán kính đáy $r$. Diện tích xung quanh $S_{x q}$ của khối nón được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $S_{x q}=\pi r l$.
B. $S_{x q}=\frac{1}{2} \pi r l$.
C. $S_{x q}=2 \pi r l$.
D. $S_{x q}=\pi r h$.
Câu 19. Tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\frac{3}{2}}$ là
A. $(1 ;+\infty)$.
B. $\mathbb{R} \backslash\{1\}$.
C. $(-\infty ; 1)$.
D. $[1 ;+\infty)$.