Đề thi thử Toán TN THPT 2021 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu – Tiền Giang
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh thân mến,
Với mong muốn hỗ trợ công tác ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử môn Toán trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Đây là tài liệu quý giá được biên soạn bởi các thầy cô giáo tâm huyết của trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Tiền Giang.
Chúng tôi hy vọng bộ đề này sẽ là công cụ hữu ích, giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và tự đánh giá năng lực của mình. Hãy cùng nhau khám phá và chinh phục những thử thách toán học thú vị này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2021 trường THPT Nguyễn Đình Chiểu – Tiền Giang
Câu 1. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(-3 ;-2 ;-1)$. Hình chiếu vuông góc của điểm $A$ lên mặt phẳng $(O x z)$ có toạ độ là:
A. $(3 ; 2 ; 1)$.
B. $(0 ;-2 ;-1)$.
C. $(-3 ;-2 ; 0)$.
D. $(-3 ; 0 ;-1)$.
Câu 3. Khối hộp chữ nhật có thể tích bằng 780. Biết hai kích thước của khối hộp chữ nhật lần lượt bằng 5 và 13 . Kích thước còn lại của khối hộp đã cho bằng
A. 72 .
B. 36 .
C. 4 .
D. 12 .
Câu 5. Trên mặt phẳng toạ độ, cho hai điểm $A(-1 ; 1)$ và $B(3 ; 7)$. Trung điểm $M$ của đoạn thẳng $A B$ là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A. $z_3=1+4 i$.
B. $z_1=2+8 i$.
C. $z_4=2+3 i$.
D. $z_2=-4-6 i$.
Câu 6. Với giá trị nào của tham số $m$ thì giá trị lớn nhất của hàm số $y=x^3-6 x^2+9 x+m$ trên đoạn $[0 ; 2]$ bằng 4 ?
A. $m=0$.
B. $m=-4$.
C. $m=4$.
D. $m=-2$.
Câu 7. Một khối chóp có thể tích bằng 4 và diện tích đáy bằng 6 . Chiều cao của khối chóp đó bằng
A. $\frac{2}{3}$.
B. 2 .
C. 4 .
D. 6 .
Câu 8. Biết số phức liên hợp của số phức $z=1-3 i$ có phần thực và phần ảo lần lượt là $a, b$. Giá trị của $a+b$ bằng
A. 4 .
B. -2 .
C. 2 .
D. -4 .
Câu 9. Cho hàm số $f(x)$ thoả mãn $f^{\prime}(x)=2+3 \sin x$ và $f(0)=2$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $f(x)=2 x+3 \cos x+2$.
B. $f(x)=2 x-3 \cos x+2$.
C. $f(x)=2 x-3 \cos x+5$.
D. $f(x)=2 x+3 \cos x+5$.
Câu 10. Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\log _3 x<1$ là:
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. Vô số.
Câu 11. Cho hàm số $f(x)=3^x+4^x$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. $\int f(x) d x=\frac{3^x}{\ln 3}+\frac{4^x}{\ln 4}+C$.
B. $\int f(x) d x=\frac{\ln 3}{3^x}+\frac{\ln 4}{4^x}+C$.
C. $\int f(x) d x=3^{x-1}+4^{x-1}+C$.
D. $\int f(x) d x=3^{x+1}+4^{x+1}+C$.
Câu 12. Tích phân $\int_0^{2021} 2^x d x$ bằng
A. $2^{2021}$.
B. $\frac{2^{2021}}{\ln 2}$.
C. $2^{2021}-1$.
D. $\frac{2^{2021}-1}{\ln 2}$.
Câu 13. Cho số phức $z$ thoả mãn $(3+2 i) z=1-(1+2 z) i$. Môđun của số phức $z$ bằng
A. $\frac{\sqrt{10}}{2}$.
B. $\frac{\sqrt{5}}{2}$.
C. $\frac{\sqrt{10}}{5}$.
D. $\frac{\sqrt{2}}{5}$.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho hàm số $y=\left(m^2-2\right) x+\cos x$ nghịch biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty)$ ?
A. 2 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y=\frac{4 x+3}{2 x-6}$ là:
A. 3 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{1}{2}\right)^x<\frac{1}{8}$ là:
A. $(-3 ;+\infty)$.
B. $(-3 ; 3)$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 3)$.
Câu 17. Số giao điểm của đồ thị của hàm số $y=x^4-6 x^2+5$ với trục hoành là:
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 3 .