Đề thi thử Toán TN THPT 2021 trường chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình
| | |

Đề thi thử Toán TN THPT 2021 trường chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình

Các bạn học sinh thân mến!
Một cơ hội tuyệt vời đang chờ đón các bạn tại trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp, Đồng Hới, Quảng Bình! Vào chiều thứ Bảy, ngày 6 tháng 3 năm 2021, nhà trường sẽ tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán cực kỳ hấp dẫn. Đây là dịp để các bạn thử sức mình với 50 câu hỏi trắc nghiệm đầy thách thức trong 90 phút.
Kỳ thi này không chỉ giúp các bạn rèn luyện kỹ năng làm bài, mà còn là cơ hội quý báu để đánh giá kiến thức, vượt qua áp lực tâm lý và tích lũy kinh nghiệm quý giá. Hãy xem đây như một bước đệm thú vị trên hành trình chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 sắp tới nhé! Cùng nhau, chúng ta sẽ nâng cao chất lượng học tập và tạo nên những thành công rực rỡ!

Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org

Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2021 trường chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình

Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình $2^{x^2-7 x+3} \leq 8$ là
A. 6
B. 8
C. 9
D. 7

Câu 4: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$ và $u_5=162$. Công bội $q$ của cấp số nhân bằng
A. $\sqrt[5]{81}$
B. $\sqrt[3]{81}$
C. 3
D. $\frac{3}{2}$.

Câu 5: Cho hai vectơ $\vec{a}, \vec{b}$ biết góc giữa chúng bằng $120^{\circ}$ và $|\vec{a}|=2,|\vec{b}|=3$. Góc giữa hai vectơ $\vec{a}$ và $\vec{x}=3 \vec{a}+2 \vec{b}$ bằng
A. $30^{\circ}$
B. $120^{\circ}$
C. $90^{\circ}$
D. $60^{\circ}$

Câu 6: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P)$ có phương trình là $\frac{x}{3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{-2}=1$. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$ ?
A. $\overrightarrow{n_1}=(3 ; 1 ;-2)$
B. $\overrightarrow{u_2}=(1 ; 1 ; 1)$
C. $\overrightarrow{u_3}=(2 ; 6 ;-3)$
D. $\overrightarrow{u_4}=(3 ; 1 ; 1)$

Câu 7: Cho hình chóp $S . A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông tại $B, A B=a, A C B=60^{\circ}$. Biết $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $S A=2 a$. Góc giữa $\mathrm{SC}$ và mặt phẳng $(A B C)$ bằng
A. $45^{\circ}$
B. $60^{\circ}$
C. $90^{\circ}$
D. $30^{\circ}$

Câu 8: Biết $\int_1^3 f(x) d x=3$ và $\int_1^3 g(x) d x=-5$. Giá trị của $\int_1^3[2 f(x)+g(x)] d x$ bằng
A. 1
B. -4
C. 11
D. 5 .

Câu 9: Một nhóm gồm 6 học sinh trong đó có hai em là Pi và Cute. Số cách xếp 6 em đó thành một hàng dọc sao cho $\mathrm{Pi}$ và Cute đứng cạnh nhau bằng
A. 240
B. 120
C. 60
D. 72

Câu 13: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $[0 ; 1]$ và thỏa mãn $f(1)=4, \int_0^1 f(x) d x=2$. Khi đó, giá trị của tích phân $I=\int_0^1 x \cdot f^{\prime}(x) d x$ bằng
A. 6
B. -2
C. 2
D. 8

Câu 14: Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục, không âm trên $[a ; b]$. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$, trục hoành và hai đường thẳng $x=a, x=b$ quay quanh trục hoành tạo nên một khối tròn xoay. Thể tích $V$ của khối tròn xoay đó được tính theo công thức
A. $V=\int_a^b f^2(x) d x$
B. $V=\pi \int_a^b f^2(x) d x$
C. $V=\pi\left[\int_a^b f(x) d x\right]^2$
D. $V=\pi \int_a^b f(x) d x$

Câu 15: Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn bằng $4 \pi$. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A. $\frac{256 \pi}{3}$
B. $64 \pi$
C. $\frac{32 \pi}{3}$
D. $256 \pi$

Câu 16: Nghiệm của phương trình $\log _2\left(x^2+x-4\right)=\log _2 x$ là
A. $x=4$
B. $x=-2$ và $x=2$
C. $x=-2$
D. $x=2$.

Câu 17: Với $a, b$ là các số thực dương tùy ý và $a \neq 1$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $\log _{a^3} b=3 \log _a b$
B. $\log _{a^3} b=\frac{1}{3}+\log _a b$
C. $\log _{a^3} b=\log _a 3+\log _a b$
D. $\log _{a^3} b=\frac{1}{3} \log _a b$

Câu 18: Cho hình trụ có bán kính đáy $r=8$ và độ dài đường sinh $l=3$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. $24 \pi$
B. $192 \pi$
C. $48 \pi$
D. $64 \pi$

Câu 19: Cho tứ diện $A B C D$ có $A D$ vuông góc với mặt phẳng $(A B C)$. Biết $A D=3 a, A B=2 a, A C=4 a$ và $B A C=60^{\circ}$. Gọi $H, K$ lần lượt là hình chiếu của $B$ trên $A C$ và $C D$. Đường thẳng $H K$ cắt $A D$ tại $E$. Thể tích khối tứ diện $B C D E$ bằng
A. $\frac{52 a^3 \sqrt{3}}{9}$
B. $a^3 \sqrt{3}$
C. $\frac{26 a^3 \sqrt{3}}{9}$
D. $\frac{19 a^3 \sqrt{3}}{6}$

Câu 20: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $M(1 ;-2 ; 2)$ và mặt phẳng $(P): x-2 y+3 z-1=0$. Mặt phẳng đi qua $M$ và song song với $(P)$ có phương trình là
A. $x-2 y+2 z-11=0$
B. $x-2 y+3 z-11=0$
C. $x-2 y+3 z-3=0$
D. $2 x-2 y+3 z+17=0$

Đề thi thử Toán TN THPT 2021 trường chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *