Đề thi thử Toán TN THPT 2021 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam (Đợt 2)
Các bạn học sinh thân mến!
Hôm nay, chúng ta cùng tìm hiểu về một đề thi thử Toán hấp dẫn từ trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam. Đây là đợt thi thử lần 2, diễn ra vào thứ Bảy, ngày 24 tháng 4 năm 2021. Đề thi này được thiết kế hoàn toàn theo dạng trắc nghiệm, giúp các em làm quen với format thi chính thức.
Với thời gian 90 phút, đề thi sẽ giúp các em rèn luyện kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em kiểm tra kiến thức, đánh giá năng lực và chuẩn bị tâm lý trước kỳ thi quan trọng sắp tới.
Hãy cùng thử sức và chinh phục đề thi này nhé! Chúc các em học tập vui vẻ và đạt kết quả cao!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán TN THPT 2021 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam (Đợt 2)
BON 1: Gọi $z_1$ là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình $z^2-2 z+5=0$. Tìm môđun của $w=\frac{z_1}{2-i}$.
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 4 .
BON 2: Cho hình chóp $S . A B C$ có đáy là tam giác đều cạnh bằng $a$, cạnh bên $S B$ vuông góc với mặt phẳng $(A B C), S B=2 a$. Tính thể tích khối chóp $S . A B C$.
A. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{12}$.
B. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{6}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{2}$.
D. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}$.
BON 3: Điểm $M(0 ; 2)$ là biểu diễn của số phức $z$ trong mặt phẳng tọa độ $O x y$. Chọn khẳng định đúng.
A. $z=2 i$.
B. $z=2+2 i$.
C. $z=0$.
D. $z=2$.
BON 4: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 3 x-y+2=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$ ?
A. $\overrightarrow{n_1}=(3 ;-1 ; 2)$.
B. $\overrightarrow{n_2}=(3 ; 0 ;-1)$.
C. $\overrightarrow{n_3}=(3 ;-1 ; 0)$.
D. $\overrightarrow{n_4}=(-1 ; 0 ;-1)$.
BON 5: Tìm $m$ để hàm số $y=\frac{m x+9}{x+m}$ nghịch biến trên khoảng $(1 ;+\infty)$.
A. $-1 \leq m<3$.
B. $-1<m<3$.
C. $-3<m<3$.
D. $-3 \leq m \leq 3$.
BON 6: Cho hàm số $y=\frac{\sqrt{x-3}-1}{x-4}$. Đồ thị hàm số đã cho có mấy đường tiệm cận?
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
BON 7: Cho $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=18$. Tính $I=\int_0^{\frac{\pi}{6}} f(\sin 3 x) \cos 3 x \mathrm{~d} x$.
A. $I=5$.
B. $I=2$.
C. $I=9$.
D. $I=6$.
BON 8: Tìm căn bậc 2 của -4 trong tập số phức.
A. $-3 i ; 3 i$.
B. không có.
C. $2 ;-2$.
D. $2 i ;-2 i$.
BON 9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để hàm số $y=x^3-3(m-1) x^2+6(m+3) x+m^2-m$ không có điểm cực trị?
A. 6 .
B. 7 .
C. 5 .
D. Vô số.
BON 10: Tích phân $\int_0^2(3 x+1)(x+3) \mathrm{d} x$ bằng
A. 25 .
B. 12 .
C. 34 .
D. 17 .
BON 11: Với $a$ là số thực dương tùy ý, biểu thức $\log _{25} a^3-\log _{\sqrt{2}} a \cdot \log _{\frac{1}{5}} 4$ bằng biểu thức nào sau đây?
A. $-\log _5 a$.
B. $-\frac{5}{2} \log _5 a$.
C. $10 \log _5 a$.
D. $\frac{11}{2} \log _5 a$.
BON 12: Tìm nghiệm của phương trình $\log _3(4 x-1)=-1$.
A. $\frac{1}{2}$.
B. $-\frac{1}{2}$.
C. $\frac{1}{3}$.
D. -3 .
BON 13: Bất phương trình $\log _{\sqrt{2}+1}\left(x^2-3 x\right)+\log _{\sqrt{2}-1}(15-x)<0$ có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 5 .
B. 3 .
C. 7 .
D. 4 .
BON 14: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy $r$ và chiều cao $h$ là
A. $\pi r h$.
B. $2 \pi r h$.
C. $2 \pi r$.
D. $2 \pi r^2 h$.
BON 15: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho điểm $M(2 ;-1 ; 1)$, tìm tọa độ $M^{\prime}$ là hình chiếu vuông góc của $M$ trên mặt phẳng $(O x y)$.
A. $M^{\prime}(-2 ; 1 ; 0)$.
B. $M^{\prime}(0 ; 0 ; 1)$.
C. $M^{\prime}(2 ;-1 ; 0)$.
D. $M^{\prime}(2 ; 1 ;-1)$.
BON 16: Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 30 .
B. 15 .
C. 32 .
D. 46 .
BON 18: Gọi $x_1, x_2$ là nghiệm của phương trình $4^x-2^{x+1}=3.2^x-6$. Tính $x_1+x_2$ ?
A. $\log _2 12$.
B. $\log _2 3$.
C. $\log _2 6$.
D. 5 .
BON 19: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho $A(1 ; 3 ;-2), B(3 ; 5 ;-12)$. Đường thẳng $A B$ cắt mặt phẳng $O y z$ tại $N$. Tính tỉ số $\frac{B N}{A N}$ ?
A. $\frac{B N}{A N}=3$.
B. $\frac{B N}{A N}=5$.
C. $\frac{B N}{A N}=2$.
D. $\frac{B N}{A N}=4$.
BON 20: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, trục $x^{\prime} O x$ có phương trình là
A. $\left\{\begin{array}{l}x=t \\ y=0 \\ z=0\end{array}\right.$
B. $\left\{\begin{array}{l}x=t \\ y=0 . \\ z=t\end{array}\right.$
C. $\left\{\begin{array}{l}x=0 \\ y=t \\ z=0\end{array}\right.$
D. $\left\{\begin{array}{l}x=0 \\ y=0 \\ z=t\end{array}\right.$